YÊN TĨNH in English translation

quiet
yên tĩnh
im lặng
yên lặng
tĩnh lặng
lặng lẽ
thầm lặng
yên bình
trầm lặng
yên ắng
bình lặng
tranquil
yên tĩnh
yên bình
thanh bình
tĩnh lặng
bình thản
thanh thản
bình lặng
bình tĩnh
bình an
thanh tĩnh
calm
bình tĩnh
yên tĩnh
điềm tĩnh
yên bình
tĩnh lặng
bình thản
làm dịu
lặng
yên lặng
bình lặng
tranquility
yên tĩnh
yên bình
tĩnh lặng
sự yên bình
thanh bình
sự tĩnh lặng
bình an
yên ổn
sự thanh thản
bình thản
restful
yên tĩnh
ngon
nghỉ ngơi
thư thái
giấc
yên bình
silent
im lặng
thầm lặng
câm
yên lặng
thinh lặng
yên tĩnh
tĩnh lặng
silence
im lặng
thinh lặng
yên lặng
tĩnh lặng
sự yên tĩnh
bịt miệng
tranquillity
sự yên tĩnh
yên tĩnh
yên bình
sự tĩnh lặng
tĩnh lặng
yên lặng
sự thanh bình
sự yên lặng
an bình
sự thanh thản
quietness
sự tĩnh lặng
sự yên tĩnh
yên tĩnh
sự yên lặng
yên lặng
sự im lặng
sự
yên bình
serene
thanh thản
thanh bình
yên bình
yên tĩnh
bình thản
bình tĩnh
bình an
bình lặng
tĩnh lặng
điềm tĩnh

Examples of using Yên tĩnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là nơi hẻo lánh, yên tĩnh và ở đó không ai biết mẹ hết.
It's hidden away, and it's quiet, and nobody knows me there.
Nơi đây thật ấm cúng, yên tĩnh, và giá cả hợp lý.
It's cozy, it's quiet, and the price is right.
Thở yên tĩnh và từ từ.
Breathe calmly and slowly.
Yên tĩnh hơn hầu hết.
Is quieter than most.
Cũng như con người, loài mèo cần yên tĩnh một mình.
Like humans, cats need to be quiet alone.
Họ nói yên tĩnh.
They said calmly.
Hãy ngồi chỗ nào đó xanh, và yên tĩnh trong vài phút.
Sit somewhere green and be quiet for a few minutes.
Quyền lực đang sống phương tiện oh mỗi trong chúng ta yên tĩnh.
Major power is lived agency oh every in we quiet down.
Những tưởng ở một mình sẽ được yên tĩnh.
The thoughts themselves will quiet down.
Theo nghĩa tích cực, hòa bình là trạng thái yên tĩnhtĩnh lặng;
Positively, peace is a state of tranquility and stillness;
Hắn muốn để nàng yên tĩnh.
He wanted her to be quiet.
Tôi e rằng cậu sẽ thấy cuộc sống ở đây thật yên tĩnh, Hasting ạ.
I'm afraid you will find it very quiet down here, Hastings.".
Bạn có thể sử dụng nó yên tĩnh!
So you can use it calmly.
Buổi gặp gỡ diễn ra khá yên tĩnh.
The meeting was held quite calmly.
Vào trong miếu, hắn cảm giác được một loại yên tĩnh.
And inside, feeling some sort of calmness.
Hoà Bình theo lời của Thánh Augustin, là sự‘ yên tĩnh của trật tự'.
Peace is defined by Saint Augustine as tranquilitas ordinis,“the tranquility of order.”.
chúng ta phải yên tĩnh.
they need to be quiet.
Cố gắng dành 2 phút để trân trọng thời gian, sự lặng im và yên tĩnh.
Take 2 minutes to come back to silence and stillness.
Em đi tới chỗ yên tĩnh.”.
I moved towards the tranquil”.
Ta không thích bị làm phiền trong lúc cần yên tĩnh.".
We don't like to be disturbed when we need to be quiet.
Results: 8972, Time: 0.052

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English