Examples of using Nếu ko in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và nếu ko đc thì a cần làm gì để có thể sử dụng 1 bản cho nhiều máy?
Và nếu ko độc, vậy anh cũng phải uống ly kia, và anh sẽ chết.
Nếu ko làm, vậy tao ngồi nhìn toàn bộ lợi nhuận vào tay mày hết hả?
Nếu ko, và nó ko nằm trong ngân sách
Khi khởi đầu, sản phẩm hoặc nhà sản xuất của khách hàng ít nhất phải tốt nếu ko muốn nói là tuyệt vời.
Khi khởi đầu, sản phẩm hoặc nhà sản xuất của khách hàng ít nhất phải tốt nếu ko muốn nói là tuyệt vời.
Nếu ko ai trong chúng ta hiểu lầm. Em nghĩ
Nếu Ko Chow không đồng ý, tôi sẽ kết tội anh ta tàng trữ vũ khí trái phép.
Thì các bạn còn làm cái quái gì ở đây nữa? Nếu ko một ai trong số các bạn còn phải đeo thiết bị giám sát nữa.
Mày ko thể làm tao bị thương--Kothể nếu ko làm hại đến đứa em bé bỏng của mày.
Thuyền Người Hà Lan cần một trái tim sống nếu ko sẽ không có thuyền trưởng.
Mày ko thể làm tao bị thương--Kothể nếu ko làm hại đến đứa em bé bỏng của mày.
Nhiều doanh nghiệp khởi nghiệp của Thung lũng Silicon, nếu ko muốn nói
Tôi thậm chí còn muốn anh nhận phần lớn, nếu ko muốn nói
theo dõi những liên thay đổi hành vi trong đa dạng ngày, nếu ko tuần, mà không khiến phiền các động vật thí điểm.".
Nếu, ko thể, mối quan hệ đó nên chấm dứt.
Còn nếu ko.
Nhưng nếu ko.
Nếu ko, tuỳ pạn.