NỔI LÊN CHỐNG LẠI in English translation

rise up against
nổi lên chống lại
đứng lên chống lại
nổi dậy chống lại
dấy nghịch
lên nghịch
tăng lên chống lại
trỗi dậy chống lại
vươn lên chống lại
rebelled against
nổi loạn chống lại
nổi dậy chống lại
phản nghịch
nổi loạn với
chống nghịch
revolted against
nổi dậy chống lại
nổi loạn chống lại
khởi nghĩa chống lại
cuộc khởi nghĩa chống
cuộc nổi dậy chống
risen up against
nổi lên chống lại
đứng lên chống lại
nổi dậy chống lại
dấy nghịch
lên nghịch
tăng lên chống lại
trỗi dậy chống lại
vươn lên chống lại
rose up against
nổi lên chống lại
đứng lên chống lại
nổi dậy chống lại
dấy nghịch
lên nghịch
tăng lên chống lại
trỗi dậy chống lại
vươn lên chống lại
rising up against
nổi lên chống lại
đứng lên chống lại
nổi dậy chống lại
dấy nghịch
lên nghịch
tăng lên chống lại
trỗi dậy chống lại
vươn lên chống lại

Examples of using Nổi lên chống lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi người dân Iran nổi lên chống lại các tội ác của chế độ độc tài tham nhũng của họ, tôi không im lặng.
When the people of Iran rose up against the crimes of their corrupt dictatorship, I did not stay silent.
Chính từ trong Đế Quốc La Mã mà sự thù nghịch khủng khiếp sẽ nổi lên chống lại Ta.
It will be within the Roman Empire that the great abomination will rise up against Me.
Nó loại bỏ bất kỳ sự kỳ thị phản bội và thay vào đó kỷ niệm anh ta như một nhân vật anh hùng nổi lên chống lại một trạng thái bất công.
It removes any traitorous stigma and instead celebrates him as a heroic figure rising up against an unjust state.
Đây là hình ảnh chính xác của những người bị áp bức lâu ngày đang nổi lên chống lại các nhà độc tài của họ.".
This is the precise picture of a long-oppressed people's rising up against their dictators.”.
Xin đừng quên tiếng của các kẻ thù Ngài, Là tiếng gầm thét không ngừng nổi lên chống lại Ngài.
Do not forget the voice of Your enemies; the noise of those rising up against You is going up continually.
một nhóm chiến binh tự do nổi lên chống lại chính phủ và quân đội Galbadia.
Rinoa joined the Forest Owls, a group of freedom fighters rebelling against the Galbadian government and its military.
Như những kẻ đang lớn lên trong thế giới của chủ nghĩa hậu- hiện đại, họ nổi lên chống lại những giá trị họ học ở trường.
Like adolescents in the world of postmodernism, they rebel against the values they learn in school.
Tuy nhiên Ayrubarwada có trình độ cai trị đối lập nổi lên chống lại ông trong triều đình vì coi ông là quá thân thiện với người Trung Quốc.
However competent Ayrubarwada was as a ruler, opposition rose against him at court by those who saw him as too sympathetic with the Chinese.
Nông dân nổi lên chống lại các lãnh chúa của họ và samurai chống lại chủ khi sự kiểm soát trung tâm về đạo đức biến mất.
Peasants rose against their landlords and samurai against their overlords as central control virtually disappeared.
CHÚA sẽ làm cho những kẻ thù nổi lên chống lại anh chị em sẽ bị đánh bại trước mặt anh chị em.
The Lord will cause your enemies who rise against you to be defeated before your face….
Lập luận thứ hai thường nổi lên chống lại lập trường Cơ Đốc về việc phá thai là“ Vậy, đối với trường hợp sự sống của người mẹ gặp nguy hiểm thì sao?”.
The second argument that usually arises against the Christian stance on abortion is,“What about when the life of the mother is at risk?”.
Ngươi dựa vào ai mà nổi lên chống lại ta? 21Nầy, ngươi đang nhờ cậy vào Ai Cập chứ gì?
Who are you counting on, that you have rebelled against me? 21On Egypt?
Xem trực tiếp: Van Jones" Chúng tôi nổi lên chống lại tour du lịch ghét ở Nashville, Tenn.
Watch Live: Van Jones' We Rise Against Hate Tour in Nashville, Tenn.
Vậy, người Ê- đôm nổi lên chống lại sự cai trị của Giu- đa cho đến ngày nay.
But Edom is in rebellion against the jurisdiction of Judah to this day.
các bộ tộc miền núi nổi lên chống lại Shuja Shah
without any warning, the mountain tribes rose against Shuja Shah
Quan trọng nhất là, chúng tôi không cho phép những người chết nổi lên chống lại chúng tôi.
And above all we do not allow the dead to rise up against us.
Không phải sự độc ác của chế độ cũ, là cái đã khiến họ nổi lên chống lại, mà là sự yếu đuối của nó;
It is not the wickedness of the the old regime they rise against but its weakness;
Không phải sự độc ác của chế độ cũ, là cái đã khiến họ nổi lên chống lại, mà là sự yếu đuối của nó;
It is not the wickedness of the old regime they rise against but its weakness;
một cuộc đàn áp lớn lao nổi lên chống lại Giáo Hội tại Jerusalem.
was stoned to death, a great persecution arose against the Church in Jerusalem.
Xin đừng quên tiếng của các kẻ thù Ngài, Là tiếng gầm thét không ngừng nổi lên chống lại Ngài!
Do not forget the clamor of your foes, the uproar of those who rise against you, which goes up continually!
Results: 76, Time: 0.0475

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English