NỔI LÊN LÀ in English translation

emerge as
nổi lên như
xuất hiện như
nổi lên như là một
hiện ra khi
ra như
emerged as
nổi lên như
xuất hiện như
nổi lên như là một
hiện ra khi
ra như
emerging as
nổi lên như
xuất hiện như
nổi lên như là một
hiện ra khi
ra như
emerges as
nổi lên như
xuất hiện như
nổi lên như là một
hiện ra khi
ra như
rising as
tăng khi
tăng lên như là
dâng lên khi
trỗi dậy như
vươn lên như

Examples of using Nổi lên là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giống từ nơi Alakazam nổi lên là giống lai indica- sativa,
Varieties from where Alakazam emerges are hybrids indica-sativa, but with quick flowering,
Các mối đe dọa dai dẳng( APT) đã nổi lên là mối quan tâm chính đáng cho tất cả các tổ chức.
Advanced persistent threats(APTs) have emerged to be legitimate concerns for all organizations.
Nhiệt độ của dung nham của nó như nó nổi lên là chỉ có khoảng 510 ° C( 950 ° F).
Temperature of its lava as it emerges is only around 510 °C(950 °F).
Nhiệt độ của dung nham của nó như nó nổi lên là chỉ có khoảng 510 ° C( 950 ° F).
The temperature of its lava as it emerges is only around 510 °C(950 °F).
Nhưng bạn có thể làm cho trường hợp điều chính khiến Wear OS nổi lên là Apple không thể bị làm phiền để cố gắng cạnh tranh với nó.
But you could make the case that the main thing keeping Wear OS afloat is that Apple can't be bothered to try to compete with it.
Và tôi nghĩ rằng những gì bạn sẽ thấy nổi lên là khái niệm này của một lớp học một thế giới toàn cầu.
And I think what you will see emerging is this notion of a global one-world classroom.
Một khía cạnh quan trọng đang nổi lên là cách mà mọi người cũng bỏ lỡ các tương tác xã hội.
One key aspect that is emerging is the way in which people also miss out on social interactions.
Bức tranh nổi lên là một trong những mất mát của nguồn cung có thật,
The picture that emerges is one where the loss of supply is real, and justifies the increase
Với sự phát triển và mở rộng mạnh mẽ của mình, Toronto nổi lên là một trong những đô thị dễ sống và đa văn hóa nhất trong thế giới ngày nay.
Through its evolution and expansion, Toronto has emerged as one of the most liveable and multicultural cities in the world.
Một khía cạnh quan trọng đang nổi lên là cách mà mọi người cũng bỏ lỡ các tương tác xã hội.
One key aspect that is emerging is the way in which people are also missing out on social interactions.
Trong thời gian gần đây, ASEAN nổi lên là thị trường tiềm năng giúp các DN Việt Nam giảm phụ thuộc.
In recent times, ASEAN has emerged as a potential market to help Vietnamese enterprises reduce their dependence on key markets.
Khu vực mà từ đó những ảo tưởng này nổi lên là đời sống của sự tưởng tượng;
The region from which these illusions arise is the life of the imagination;
Hơn nữa, nhiệt độ của dung nham của nó như nó nổi lên là chỉ có khoảng 510 ° C( 950 ° F).
Further, the temperature of its lava as it emerges is only around 510 °C(950 °F).
Vì vậy, đuối nước nổi lên là nguyên nhân hàng đầu dẫn tới tử vong ở trẻ em ở các quốc gia được khảo sát trong báo cáo này.
As a result, drowning is emerging as a leading cause of death for children after infancy in the countries surveyed for this report.
Một trong những thành phố nổi lên là Montreal vì nó thành phố được xếp hạng cao nhất trên quy mô thành phố sinh viên tốt nhất.
One of the cities that emerged was Montreal as it was the top rated city on the best student city scale.
Hơn 20 năm qua, chúng tôi nổi lên là nhà tiên phong về các giải pháp thanh toán.
Over 20-plus years, we have emerged as a leader in payment solutions.
Cuối cùng những gì nổi lên là một cảm giác khẳng định: thế hệ của
Eventually what emerged was a sense of affirmation: My generation felt it could do anything,
Những gì nổi lên là một tầm nhìn của SFU như các trường đại học tham
What emerged was a vision of SFU as the engaged university committed to engaging students,
Cuối cùng, câu hỏi nổi lên là: có bất kỳ sự khác biệt nào ảnh hưởng đến cách thức mà đàn ông và phụ nữ thực hiện các nhiệm vụ giống nhau không?
Finally, the question that emerges is: do any of these differences affect the way in which men and women perform the same tasks?
Bông: Bông nổi lên là mặt hàng nông sản Mỹ xuất khẩu hàng đầu sang Việt Nam trong 5 năm qua.
Cotton: Cotton has emerged as the leading U.S. agricultural export product to Vietnam over the past five years.
Results: 161, Time: 0.0328

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English