Examples of using Nổi lên là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giống từ nơi Alakazam nổi lên là giống lai indica- sativa,
Các mối đe dọa dai dẳng( APT) đã nổi lên là mối quan tâm chính đáng cho tất cả các tổ chức.
Nhiệt độ của dung nham của nó như nó nổi lên là chỉ có khoảng 510 ° C( 950 ° F).
Nhiệt độ của dung nham của nó như nó nổi lên là chỉ có khoảng 510 ° C( 950 ° F).
Nhưng bạn có thể làm cho trường hợp điều chính khiến Wear OS nổi lên là Apple không thể bị làm phiền để cố gắng cạnh tranh với nó.
Và tôi nghĩ rằng những gì bạn sẽ thấy nổi lên là khái niệm này của một lớp học một thế giới toàn cầu.
Một khía cạnh quan trọng đang nổi lên là cách mà mọi người cũng bỏ lỡ các tương tác xã hội.
Bức tranh nổi lên là một trong những mất mát của nguồn cung là có thật,
Với sự phát triển và mở rộng mạnh mẽ của mình, Toronto nổi lên là một trong những đô thị dễ sống và đa văn hóa nhất trong thế giới ngày nay.
Một khía cạnh quan trọng đang nổi lên là cách mà mọi người cũng bỏ lỡ các tương tác xã hội.
Trong thời gian gần đây, ASEAN nổi lên là thị trường tiềm năng giúp các DN Việt Nam giảm phụ thuộc.
Khu vực mà từ đó những ảo tưởng này nổi lên là đời sống của sự tưởng tượng;
Hơn nữa, nhiệt độ của dung nham của nó như nó nổi lên là chỉ có khoảng 510 ° C( 950 ° F).
Vì vậy, đuối nước nổi lên là nguyên nhân hàng đầu dẫn tới tử vong ở trẻ em ở các quốc gia được khảo sát trong báo cáo này.
Một trong những thành phố nổi lên là Montreal vì nó là thành phố được xếp hạng cao nhất trên quy mô thành phố sinh viên tốt nhất.
Hơn 20 năm qua, chúng tôi nổi lên là nhà tiên phong về các giải pháp thanh toán.
Cuối cùng những gì nổi lên là một cảm giác khẳng định: thế hệ của
Những gì nổi lên là một tầm nhìn của SFU như các trường đại học tham
Cuối cùng, câu hỏi nổi lên là: có bất kỳ sự khác biệt nào ảnh hưởng đến cách thức mà đàn ông và phụ nữ thực hiện các nhiệm vụ giống nhau không?
Bông: Bông nổi lên là mặt hàng nông sản Mỹ xuất khẩu hàng đầu sang Việt Nam trong 5 năm qua.