NỔI LÊN NHƯ in English translation

emerge as
nổi lên như
xuất hiện như
nổi lên như là một
hiện ra khi
ra như
emerged as
nổi lên như
xuất hiện như
nổi lên như là một
hiện ra khi
ra như
rose to prominence as
emergence as
nổi lên như
surfaced as
bề mặt như
mặt khi
nổi lên như
arose as
phát sinh như
nảy sinh khi
xuất hiện như
khởi lên như là
khởi lên như một
sinh khởi như
emerging as
nổi lên như
xuất hiện như
nổi lên như là một
hiện ra khi
ra như
emerges as
nổi lên như
xuất hiện như
nổi lên như là một
hiện ra khi
ra như

Examples of using Nổi lên như in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cùng lúc đó, Iraq nổi lên như một quân bài tự do giữa các lợi ích an ninh và chiến lược của Trung Quốc.
At the same time, Iraq is emerging as a potential wild card among China's energy and strategic interests.
Cerro Torre nổi lên như một khối đá granit khổng lồ cao 8.000 feet so với Pampas Argentina cỏ ở Patagonia gần mũi phía nam của Nam Mỹ.
Cerro Torre rises like a giant granite spike for 8,000 feet above the grassy Argentine Pampas in Patagonia near the southern tip of South America.
Sheryl Sandberg đã nhanh chóng nổi lên như một trong những người phụ nữ mạnh mẽ nhất của làng công nghệ.
Sheryl Sandberg has rapidly come to prominence as one of the tech world's most powerful women.
Rồi một âm thanh nổi lên như một cơn bão gió bất chợt giữa những cây thông.
Then a sound arose like a sudden wind storm among pine trees.
Mặc dù nó nổi lên như Las Vegas của châu Á trong những năm gần đây,
Though it's emerged as the Las Vegas of Asia in recent years,
Những hòn đảo nhỏ nổi lên như những hòn non bộ trên bề mặt sông phẳng lặng.
Small islands rise up like small boulders on a flat river surface.
Đến cuối bộ truyện, anh ta nổi lên như một chiến binh spinner đẳng cấp thế giới,
By the end of the series he had emerged as a world-class spinner, taking 12 wickets in the Delhi test
Không còn chỉ dành cho guacamole, loại trái cây bổ dưỡng này nổi lên như là một bổ sung lành mạnh cho các kế hoạch chế độ ăn uống khác nhau.
No longer just for guacamole, this nutritious fruit is popping up as a healthy addition to various diet plans.
Chúng nổi lên như những chiếc tàu ngầm khi mặt trời lặn, biến bầu trời thành màu đỏ và vàng.
They surface like submarines as the sun sets, turning the sky blood red and gold.
Thực tế, Saudi Arabia và Nga nổi lên như những nhà quản lý thị trường chung,
In effect, Saudi Arabia and Russia have emerged as joint market managers, with other OPEC
Síp nổi lên như một trong những trung tâm kinh doanh
It has emerged as one of the region's leading business
Và Điều Răn này, theo cách nói rất súc tích và rõ ràng, nổi lên như một tường thành bảo vệ cho giá trị nền tảng trong những mối quan hệ của con người.
And, with its concise and categorical formulation, this commandment rises up like a wall to defend the basic values of human relationships.
Các nền tảng truyền thông xã hội đang nổi lên như một kênh dịch vụ khách hàng hơn là một kênh tiếp thị.
Social media platforms are rising as a customer-service channel more than as an advertising channel.
Lampard nổi lên như sự chọn lựa yêu thích,
Lampard has emerged as the favourite to replace Maurizio Sarri at Chelsea,
Mobile Marketing đang nổi lên như một kênh Digital Marketing phát triển mạnh nhất, hãy chi cho nó ngân sách mà nó“ đáng phải có” trong năm 2015.
Mobile marketing is on the rise as the fastest growing digital marketing channel, making it a budget must-have in 2015.
Chắc chắn, Lào vẫn còn một chặng đường dài để đi nếu có ý định nổi lên như một gã khổng lồ cà phê ở châu Á.
To be sure, Laos still has a long way to go if it intends to emerge as a major Asian coffee giant.
Tạp chí Economic Times đánh giá rằng dự án này cho thấy“ Việt Nam và Đông Nam Á đang ngày càng nổi lên như một trong những trung tâm sản xuất thay thế cho Trung Quốc”.
Economic Times Magazine comments that the project shows that Vietnam and South East Asia have been emerging as production bases to replace China.
bắt đầu nổi lên như một nghề riêng biệt vào giữa thế kỷ 20.
but began to emerge as a distinct discipline in the middle of the last century.
Nhưng điều đó có lẽ là chút an ủi cho, chẳng hạn, người Mỹ vốn nổi lên như những kẻ thua thiệt từ thời kỳ vàng son cuối cùng của đất nước.
But that is presumably small comfort to, say, the Americans who have emerged as losers from the country's latest Gilded Age.
Paul không chỉ đến bên cạnh tôi, mà anh ấy dường như nổi lên như một nữ diễn viên ba lê.
Paul not only came over to my side, but he seemed to float over like a ballerina.
Results: 1133, Time: 0.0404

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English