Examples of using Ngành công nghiệp phần mềm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một số bộ phận của ngành công nghiệp phần mềm bắt đầu sử dụng các biện pháp kỹ thuật( như chỉ phân phối
một số bộ phận của ngành công nghiệp phần mềm bắt đầu sử dụng các biện pháp kỹ thuật(
Trong một cuộc điều tra về cách thức ngành công nghiệp phần mềm định nghĩa sự đổi mới,
Khi những sinh viên tốt nghiệp đại học gần đây và bạn bè Zuhayeer Musa và Zaheer Mohiuddin bắt đầu lấn sân sang ngành công nghiệp phần mềm, mọi thứ họ tìm thấy trên internet về các công việc kỹ thuật dường như thiếu thông tin thực tế họ cần: Những công việc này phải trả bao nhiêu?
hiệp hội máy tính Myanmar phát triển ngành công nghiệp phần mềm và tạo thêm nhiều công ăn việc làm cho đất nước này.
đã tiếp quản ngành công nghiệp phần mềm, SQL đã trở thành ngôn ngữ ưu việt để tương tác đến cơ sở dữ liệu với cộng đồng đông đảo và hệ sinh thái cạnh tranh.
Sự tham gia của ngành công nghiệp phần mềm là rất quan trọng,
Ngành công nghiệp phần mềm đang cần.
Thành công của Hãng Microsoft và ngành công nghiệp phần mềm.
Quảng bá hình ảnh ngành công nghiệp phần mềm Việt Nam.
Nó rất, rất quan trọng cho ngành công nghiệp phần mềm.
Microsoft là nhà lãnh đạo toàn cầu trong ngành công nghiệp phần mềm.
Một trong những nhà khổng lồ trong ngành công nghiệp phần mềm.
Điều này có ý nghĩa gì đối với ngành công nghiệp phần mềm?
Điều này có ý nghĩa gì đối với ngành công nghiệp phần mềm?
Những người chơi chính trong ngành công nghiệp phần mềm theo dõi thời gian.
Phán quyết này có ảnh hưởng rất lớn trên ngành công nghiệp phần mềm.
Mark đã làm việc trong ngành công nghiệp phần mềm trong hơn 25 năm.
Mark đã làm việc trong ngành công nghiệp phần mềm trong hơn 25 năm.