NGÀY CÀNG TRỞ THÀNH in English translation

increasingly become
ngày càng trở thành
ngày càng trở nên
ngày càng
ngày càng tăng
đang ngày càng
become more
ngày càng trở nên
ngày càng
trở thành nhiều hơn
càng
ngày càng trở thành
thành hơn
trở nên nhiều hơn
càng ngày càng
increasingly becoming
ngày càng trở thành
ngày càng trở nên
ngày càng
ngày càng tăng
đang ngày càng
increasingly turning
increasingly became
ngày càng trở thành
ngày càng trở nên
ngày càng
ngày càng tăng
đang ngày càng
becoming more
ngày càng trở nên
ngày càng
trở thành nhiều hơn
càng
ngày càng trở thành
thành hơn
trở nên nhiều hơn
càng ngày càng
becomes more
ngày càng trở nên
ngày càng
trở thành nhiều hơn
càng
ngày càng trở thành
thành hơn
trở nên nhiều hơn
càng ngày càng
increasingly becomes
ngày càng trở thành
ngày càng trở nên
ngày càng
ngày càng tăng
đang ngày càng
became more
ngày càng trở nên
ngày càng
trở thành nhiều hơn
càng
ngày càng trở thành
thành hơn
trở nên nhiều hơn
càng ngày càng

Examples of using Ngày càng trở thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ISIS đang ngày càng trở thành những người ủng hộ sói đơn độc để đưa ra nguyên nhân gây bạo lực trên toàn thế giới.
ISIS is increasingly turning to lone-wolf supporters to take up its violent cause around the world.
Nếu bạn ngày càng trở thành nhân chứng cho tất cả những điều bạn làm,
If you become more and more a witness of all that you do, of all that you think,
website đang ngày càng trở thành yếu tố đặc biệt quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp, tổ chức.
of the Internet today, websites are increasingly becoming particularly important factor for every business or organization.
ISIS đang ngày càng trở thành những người ủng hộ sói đơn độc để đưa ra nguyên nhân gây bạo lực trên toàn thế giới.
Islamic State fanatics are increasingly turning to lone-wolf supporters to take up their violent cause around the world.
Việt Nam là đối tác thương mại lớn nhất của Trung Quốc ở Đông Nam Á khi hai nước ngày càng trở thành trung tâm trong chuỗi sản xuất của bên còn lại.
Vietnam is China's largest trading partner in Southeast Asia as the two nations become more central in each other's production chains.
Minimalism đã ngày càng trở thành một sự lựa chọn lối sống cho nhiều người
Minimalism has increasingly become a lifestyle choice for many people and it is a trend that's continuing
Màn hình đang ngày càng trở thành hệ thống tương tác có thể dự đoán tốt hơn nhu cầu cá nhân của người lái xe”, Tiến sĩ Steffen Berns, chủ tịch của Bosch Car Multimedia cho biết.
Displays are increasingly becoming interactive systems that can better anticipate drivers' individual needs,” says Dr. Steffen Berns, president of Bosch Vehicle Multimedia.
Hiện tỷ trọng trên đã giảm xuống còn 47%, trong bối cảnh những quốc gia đang phát triển ngày càng trở thành đối tác thương mại nổi bật.
Now that share has come down to 47 percent as developing nations become more prominent trading partners.
Đến thế kỷ 19 trại tế bần ngày càng trở thành nơi cư trú cho người cao tuổi, tàn tật, bị bệnh hơn là người nghèo.
Towards the end of the 19th Century, workhouses increasingly became refuges for the elderly, infirm and sick rather than the able-bodied poor.
Cuộc sống và không gian làm việc có thể và phải ngày càng trở thành tác phẩm nghệ thuật,
Life and work spaces can and must increasingly become works of art, not only to be contemplated
Từ tiểu thuyết đến phim tài liệu và tất cả các loại thực nghiệm ở giữa, bộ phim đang ngày càng trở thành hình thức có ảnh hưởng nhất của phương tiện truyền thông ngày nay.[+].
From fiction to documentary and all the experimental genres in between, film is increasingly becoming the most influential form of media today.
tư duy sáng tạo sẽ ngày càng trở thành tài sản quý giá với các doanh nghiệp nhỏ.
fall of companies will continue, and creative thinking will only become more of an asset to small businesses.
Tam Nguyen nói rằng những thợ làm móng ở các cửa hiệu đang ngày càng trở thành một“ chuyên viên làm móng”, hay thậm chí là một“ nghệ sĩ làm móng”.
Nguyen says your average nail salon worker is becoming more of a“nail professional,” or even a“nail artist.”.
Điều này có nghĩa là Chúa Giêsu phải luôn ngày càng trở thành gương mẫu của chúng ta: gương mẫu cuộc sống và chúng ta phải học hành xử như Chúa đã hành xử.
This means that the Lord Jesus must increasingly become our model: our model of life and that we must learn to behave as He behaved.
lò vi sóng ngày càng trở thành một vật cố định tiêu chuẩn của nhà bếp gia đình.
in large industrial applications, microwave ovens increasingly became a standard fixture of residential kitchens in developed countries.
Lịch sử nhân loại ngày càng trở thành một đua giữa giáo dục hoặc phải kết thúc bi thảm( H. G. Wells).
Human history becomes more and more a race between education and catastrophe.”(~H. G. Wells).
Đối với rất nhiều gia đình, giấc mơ Mỹ ngày càng trở thành một kí ức lịch sử hơn là một hiện thực có thể đạt được.
For too many families, the American Dream is becoming more a historical memory than an achievable reality.
diệt chủng của Đức Quốc xã, và ngày càng trở thành một con rối của Hitler.
Laval collaborated with the Nazi programs of oppression and genocide, and increasingly became a puppet of Hitler.
cũng thấy các đảng ngày càng trở thành một.
also saw the parties increasingly become one.
Nông nghiệp ngày càng trở thành một ngành đơn thuần của công nghiệp và nó hoàn toàn chịu sự chi phối của tư bản.
Agriculture increasingly becomes a mere branch of industry and is completely dominated by capital.
Results: 383, Time: 0.0275

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English