NGÀY TƯỞNG NIỆM in English translation

memorial day
ngày tưởng niệm
ngày kỷ niệm
ngày memorial
ngày lễ memorial day
ngày lễ
ngày remembrance day
remembrance day
ngày tưởng niệm
ngày kỷ niệm
day commemorates
commemoration day

Examples of using Ngày tưởng niệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bowflex đang chạy Bán Ngày Tưởng niệm có giá trị cho đến Tháng Năm 31st 2016.
Bowflex is running a Memorial Day Sale that is valid until May 31st 2016.
Ngày ANZAC trở thành ngày tưởng niệm các sinh mạng người Úc đã mất trong cuộc chiến đó.
of World War II, Anzac Day became a day on which to commemorate the lives of Australians lost in that conflict as well.
Một ngày tưởng niệm không chính thức nhưng được nhiều người thực hiện là ngày 4 tháng 11, ngày theo lịch Gregory.
An unofficial but widely followed memorial date is 4 November, the date according to the Gregorian calendar.
ngày 8 tháng 5 được chỉ định là ngày tưởng niệm và hòa giải, nhưng đó không phải là một kỳ nghỉ công cộng.
May 8th was designated as a day of Remembrance and Reconciliation, but it is not a public holiday.
Hàng năm, ngày 31 tháng 5 là Ngày tưởng niệm các nạn nhân của sự đàn áp chính trị ở Kazakhstan.
Since 1997, May 31 is the Memorial Day of the Victims of Political Repression in Kazakhstan.
Không chỉ là ngày tưởng niệm và tôn vinh lòng yêu nước mà còn là ngày phục vụ.
Is known not only as a day for remembrance and patriotism, but also as a day of service.
Các sự kiện khác bao gồm pháo hoa mừng Ngày tưởng niệm ngoạn mục và một loạt các sự kiện bổ sung trong suốt thời gian Giáng sinh.
Other events include a Memorial Day fireworks spectacular and a wide range of additional events across the Christmas period.
Hàng năm, ngày 31 tháng 5 là Ngày tưởng niệm các nạn nhân của sự đàn áp chính trị ở Kazakhstan.
Every year, on May 31, Kazakhstan marks the Day of Remembrance of Victims of Political Repressions.
Trong Thế chiến II, Ngày ANZAC trở thành ngày tưởng niệm các sinh mạng người Úc đã mất trong cuộc chiến đó.
With subsequent wars, ANZAC Day became a day on which to commemorate the lives of Australians lost in war.
ngày 8 tháng 5 được chỉ định là ngày tưởng niệm và hòa giải, nhưng đó không phải là một kỳ nghỉ công cộng.
8 May is designated as a day of Remembrance and Reconciliation, but it is not a public holiday.
Ngày tưởng niệm được cử hành chính thức bởi các bộ phận của Liên minh châu Âu từ 2009.
The remembrance day has been officially observed by the bodies of the European Union since 2009.
Tại một số quốc gia, ngày tưởng niệm đã được chấp nhận và chính thức thực hiện theo luật( thỉnh thoảng với các tên hơi khác nhau).
In some countries, the remembrance day has been formally adopted by law(sometimes with slightly different names).
Tại Ukraina, ngày 23 tháng 11 là Ngày tưởng niệm các nạn nhân Holodomor.
On November 23, Ukraine marks the Day of Remembrance of the victims of the Holodomor.
Điều gì sẽ xảy ra nếu những quốc gia như Việt Nam và Ấn Độ cũng đặt ngày tưởng niệm các cuộc xâm lăng của Trung Quốc với họ kể từ năm 1949?
But what if the victims of China's aggression since 1949, such as Vietnam and India, dedicated days to commemorate Chinese attacks on them?
cửa vào thứ Hai, ngày 29 tháng Năm nhân dịp lễ Ngày Tưởng Niệm.
offices will be closed Monday, May 29, in observance of Memorial Day.
Từ năm 1995, ngày 6 tháng 10, Turkmenistan được tổ chức như Ngày Tưởng niệm.
Since 1995, 6 of October is celebrated in Turkmenistan as the Day of remembrance.
Khi bà Jarvis qua đời năm 1907, con gái bà là Anna Jarvis đã bắt đấu cuộc tranh đấu đòi lập một ngày tưởng niệm cho phụ nữ.
When Jarvis died in 1907, her daughter, named Anna Jarvis, started the crusade to found a memorial day for women.
Mỗi năm, ngày 30 tháng 10 được thế giới ghi nhận là: Ngày tưởng niệm các nạn nhân của đàn áp chính trị.
Every year on October 30, Russia marks the Day of Remembrance of the Victims of Political Repression.
Ở một số vùng của Scotland, Anh và Canada, Halloween vẫn được gọi là Đêm All Hallow Mas mệnh, có nghĩa là ngày tưởng niệm tất cả các nhà hiền triết( Hallow).
In some parts of Scotland, England and Canada, Halloween is still called“All Hallow Mas”, meaning the day of commemorating all the sages(Hallow).
Sáng thế ký của Ngày tưởng niệm ở Mỹ, vào năm 2014.
The Genesis of the Memorial Day Holiday in America, in 2014.
Results: 259, Time: 0.0356

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English