NGÔN NGỮ TOÀN CẦU in English translation

global language
ngôn ngữ toàn cầu
ngôn ngữ global language
universal language
ngôn ngữ phổ quát
ngôn ngữ chung
ngôn ngữ toàn cầu
ngôn ngữ phổ biến
ngôn ngữ phổ thông
ngôn ngữ của vũ trụ
global lingua
ngôn ngữ toàn cầu
global languages
ngôn ngữ toàn cầu
ngôn ngữ global language

Examples of using Ngôn ngữ toàn cầu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu anh nói được tiếng Anh, ngôn ngữ toàn cầu, anh không phải sợ gì hết.
If you can speak English, the universal language, you have nothing to fear.
Âm nhạc là một ngôn ngữ toàn cầu và là một ngôn ngữ mà tất cả chúng ta có thể thưởng thức.
Music is the Universal language and one that we can all enjoy.
Logopandecteision( 1653) Cuốn sách này cũng chứa những thông tin giới thiệu về ngôn ngữ toàn cầu của Urquhart.
Logopandecteision(1653) This book contains another prospectus for Urquhart's universal language.
đang dần trở thành ngôn ngữ toàn cầu.
more prominent throughout the world, turning into the universal language.
Ông đã cảm thấy rất thoải mái với việc thích ứng ngôn ngữ toàn cầu, cả về chuyên môn và xã hội.
He has largely felt comfortable getting by with the global language, both professionally and socially.
Âm nhạc là thứ ngôn ngữ toàn cầu và mỗi quốc gia đều có đặc thù riêng.
Music is a universal language and every country has its own dialect.
Ngày nay, hơn 90% dân số của Lisbon đều nói loại ngôn ngữ toàn cầu này ít nhất ở một vài mức độ nhất định.
Today over 90% of the population of Lisbon speaks at least to some extent the global language.
Tại Học viện Ngôn ngữ Toàn cầu, bạn sẽ tìm thấy các giáo viên và nhân viên quan tâm đến bạn và sự tiến bộ của bạn.
At the Global Language Institute, you will find teachers and staff who care about you and your progress.
Ngôn ngữ tôi đang nói bây giờ đang trở thành ngôn ngữ toàn cầu, có thể là một điều hay hơn hoặc tệ hơn.
The language I'm speaking right now is on its way to becoming the world's universal language, for better or for worse.
Ngoài ngôn ngữ toàn cầu là tiếng Anh,
In addition to the global language is English,
Vì một lý do nào đó, âm nhạc được gọi là thứ“ ngôn ngữ toàn cầu”.
That's one of the reasons music can be called“The Universal Language.”.
Sử dụng bài hát trẻ em từ khắp nơi trên thế giới là một phương pháp hiệu quả cho việc giảng dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ toàn cầu cho trẻ em.
Using international children's songs from around the world is an effective approach for teaching English as a global language to kids.
nó sẽ cho thế giới thấy rằng âm nhạc là ngôn ngữ toàn cầu”.
it is going to show the world that music is the universal language.”.
Hơn nữa, trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu chiếm ưu thế nhất, sự thật khó khăn là trình
Moreover, while English is inarguably the most dominant global language, the hard truth is that low levels of English proficiency are widespread around the world
Các chuyên gia tiếng Anh giống như David Crystal, tác giả cuốn“ Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu” cho biết, thế giới đã thay đổi mạnh mẽ tới nỗi lịch sử không còn là người dẫn đường.
Experts on the English language like David Crystal author of" English as a Global Language" say the world has changed so drastically that history is no longer a guide.
Nó chứa những thông tin giới thiệu cho ngôn ngữ toàn cầu của Urquhart, nhưng hầu hết cuốn sách,
It contains a prospectus for Urquhart's universal language, but most of the book is, as the title page says,"a vindication
PMP biểu thị rằng bạn nói và hiểu ngôn ngữ toàn cầu về quản lý dự án
The PMP signifies that you speak and understand the global language of project management and connects you to a community of professionals,
Có thể việc nhận thức tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu cùng với những chương trình đặc biệt thúc đẩy việc học tiếng Anh là nguyên nhân khiến tiếng Anh luôn giữ vị trí đầu bảng.
The perception of English as a universal language alongside special programs which encourage English proficiency are most likely the reason English stays up on top.
Họ cũng có kiến thức về bối cảnh văn hóa và xã hội rộng lớn hơn phát sinh từ vai trò của tiếng Anh như một ngôn ngữ toàn cầu( Chương từ nghiên cứu và văn học Anh, Chương từ nghiên cứu và văn học Mỹ).
They also possess a knowledge of the broader cultural and social contexts arising from the role of English as a global lingua franca(Chapters from British studies and literature, Chapters from American studies and literature).
Đội ngũ phát triển đã dịch các ứng dụng trong 90 ngôn ngữ toàn cầu và đảm bảo rằng các ứng dụng chạy mà không tụt hậu bất kỳ trên các thiết bị với sức mạnh xử lý ít hơn.
The developer team has translated the app in 90 global languages and makes sure that the app runs without any lag on devices with less processing power.
Results: 222, Time: 0.0299

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English