Examples of using Ngõ cụt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không có ngõ cụt nào trong nhà nên mọi người phải luôn chọn một lối để sử dụng.
Gia đình và hôn nhân ngày nay thường đi đôi với những từ ngữ như“ khủng hoảng”,“ vấn đề”,“ ngõ cụt”.
ông sẽ chỉ đi vào ngõ cụt.
Tuy nhiên, không giống như trong quá khứ, những ngõ cụt này tiếp tục đại diện cho các lĩnh vực
Bạn sẽ gặp phải ngõ cụt nếu bạn cứ ngồi đợi ai đó đến nói với bạn rằng bạn ổn.”- Michael Pitt.
Tuy nhiên, giới chức Nga lại tuyên bố họ sẽ không bao giờ thừa nhận những phát hiện trên dẫn đến việc phục hồi tư cách của RUSADA vào ngõ cụt.
các thư mục cung cấp ngõ cụt cho robot, chẳng hạn như các tệp PDF.
Chúng dần xây dựng cho mình một cảm giác rằng chẳng bao giờ là ngõ cụt, chỉ là những giải pháp đang ở đâu đó mà chúng chưa tìm ra thôi” David Walsh, Ph. D.
Không có ngõ cụt nào trong nhà nên phải luôn lối để sử dụng.
đã rẽ vào một ngõ cụt được gọi là Brookes Alley.
Sự ngoan cố quá mức tự nhiên của bạn trong ngày hôm nay có thể dẫn bạn vào ngõ cụt.
Mê cung là một con đường tròn thời trung cổ cổ điển với chín mẫu lặp lại đồng tâm và nhiều ngõ cụt bao quanh một tháp nhỏ ở trung tâm.
lái xe xuống một con đường một làn cô đơn, ngõ cụt trước một đường hầm.
Bất cứ lúc nào chúng ta cũng nghĩ mình vào ngõ cụt, như tôi quá bận rộn,
Mê cung là một con đường tròn thời trung cổ cổ điển với chín mẫu lặp lại đồng tâm và nhiều ngõ cụt bao quanh một tháp nhỏ ở trung tâm.
đi đến ngõ cụt sự nghiệp hoặc mất việc.
Nếu bạn đi đến ngõ cụt, bạn luôn có thể nói,“ Tôi không biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo, còn bạn?”.
Nói chung, những phát hiện này cho thấy những con đường này có thể không phải lúc nào cũng là ngõ cụt.
Ngay cả khi hắn đang cố kiếm đủ tiền để duy trì kế hoạch gian lận ngõ cụt của hắn, các cộng sự cũng không nhận thấy dấu hiệu căng thẳng nào.
chạy xuống những con đường hóa ra là ngõ cụt.