Examples of using Người của hắn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
có thể là người của hắn.
Phải. Chúng ta có biết là Hargrove và người của hắn làm bom.
Chúng ta có biết là Hargrove và người của hắn làm bom.
Cậu là người của hắn.
Việc Connor và người của hắn cần làm là lấy được chúng.
Và 1 mã số nhắn tin của 1 người của hắn.
Người của hắn đã cướp hàng
Rất nhiều người của hắn đã chết, nhưng Euron đã trốn thoát.
Phần lớn người của hắn bị giết.
Ngươi là một người của hắn?
Tất cả người của hắn đều trắng ở bên phải.
Em giết người của hắn.
Sarman và người của hắn đã lấy hết vàng đi rồi!
Bị người của hắn đuổi.
Người của hắn nghĩ ra, bệnh lý của tụi giết người hàng loạt.
Tôi đã giết ba người của hắn. Tôi đã.
Người của hắn đấy.
Vậy là Troy là người của hắn ở Atlanta.