Examples of using Người gác cổng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người gác cổng nói cái này được đưa tới đây vào khoảng 10h30 sáng nay.
Vậy anh không phải là người gác cổng cho những nguồn lực này.
Đây là nơi người gác cổng làm các quả bong bóng sống.
Người gác cổng và 2 người giúp anh ta.
Cô gái mà người gác cổng mô tả.
Và nói với người gác cổng.
Vâng, đó là người gác cổng.
Nếu cậu…- Bye. Mình phải tìm người gác cổng.
Tôi đã đưa tiễn rất nhiều người. Là một người gác cổng.
Tại sao một sỹ quan lừng lẫy lại ở đây làm người gác cổng?
Đang có một cuộc đình công. Người gác cổng đâu rồi?
và nói với người gác cổng.
Điều này sẽ đảm bảo các ISP không thể đóng vai trò là người gác cổng, và cho thấy Canada tiếp tục trở thành một nhà lãnh đạo toàn cầu về tính trung lập ròng.
Anh ấy giúp người gác cổng trường thoát khỏi quá khứ để theo đuổi ước mơ của anh ấy.
Nghiên cứu ngành bởi Face cũng cho thấy rằng người gác cổng có thể quan trọng,
Người gác cổng của trường sẽ tìm Room 8 vào cuối ngày học và mang nó qua đường.
Tôi nhờ ông thuê một số người gác cổng và bảo vệ trong đất biệt thự về đêm, và điều chỉnh lại hầm ngầm.
tôi không chỉ là người gác cổng, mà tôi còn là một người bán báo nữa.
Người gác cổng trường 63 tuổi đã nghe bài hát Con chó đó trong cửa sổ, Bao nhiêu là bài hát mà cô ấy từng yêu thích, báo cáo BBC.
Tony DeMeo( Erik Palladino), người gác cổng của Drake, tai mắt của tòa nhà.