Examples of using Người giúp việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu thuê người giúp việc, bạn sẽ phải trả 20 USD/ giờ.
Người giúp việc biến mất.
Tự bao giờ, cô lại xem hắn như người giúp việc thế này?
Thái Lan và làm người giúp việc.
Mẹ của em là người giúp việc.
Trông anh như một người giúp việc.
Phần lớn các gia đình đều có người giúp việc.
Gregory Các Thủ trưởng của người giúp việc.
Khi cô lớn lên, cô bất ngờ bước vào cung điện như một người giúp việc.
Khi đấu tay đôi, họ kêu gọi người giúp việc và con gái của họ.
Nhưng ổng vừa nói gì đó về một người giúp việc.
Anh? Anh là người giúp việc.
Cái này á? Ba đang thử tìm một người giúp việc.
cô là người giúp việc, ờ.
ai cũng nghĩ tao là người giúp việc.
tôi nhìn vào mắt người giúp việc, được chứ?
Anh? Anh là người giúp việc.
Bà ấy dẫn tôi cùng con gái bà ấy đến làm người giúp việc.
Ba đang thử tìm một người giúp việc.
Thứ nhà mình đổ vào người giúp việc.