Examples of using Người tu luyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng là người tu luyện, kết quả của việc giảng chân tướng
Tôi vốn không thích gian lận như thế ngay cả trước khi tôi là người tu luyện.
đồng thời giữ vững tiêu chuẩn của người tu luyện.
đó là một trường phái Phật dạy người tu luyện!
hiện giờ người tu luyện trên toàn Trung Quốc đến đâu cũng có.
tại sao có nhiều người tu luyện như vậy?
đã làm những việc mà người tu luyện không nên làm.
cứu độ chúng sinh đã trở thành một phần trong cuộc sống thường ngày của mỗi người tu luyện.
Đó là lý do tại sao chúng tôi cố gắng tạo nên một môi trường thuận tiện cho người tu luyện: họ chỉ cần tập trung vào sự tu tập
Đệ tử: Có người có hứng thú với Đại Pháp, nhưng không thể quyết định được là có tu luyện hay không, cũng không thể coi bản thân mình là người tu luyện, vậy thì phụ đạo viên của chúng con còn cần giúp họ không?
thậm chí còn thể hiện qua những tình trạng của người tu luyện và học viên với những thể hiện rất“ thực tế”, thậm chí còn dám động đến Sư phụ.
làm tốt mọi công việc mà mình đảm nhận, người tu luyện quan tâm đến những người khác ở mọi nơi.
Do đó, nếu chúng ta không chú ý đến lời nói, câu từ và tranh vẽ của mình, chúng ta sẽ thể hiện ra cá tính của chính mình, và là một người tu luyện, những thứ này có thể trở thành vũ khí gây hại cho người khác.
Nó dạy người tu luyện cách thăng hoa lên tầng thứ cao hơn trong cuộc sống hàng ngày
tôi nhớ đến câu chuyện về người tu luyện đã thất bại hai lần vì anh ta sinh tâm hoan hỷ
Tầng thứ bảy người tu luyện hiển nhiên cực ít,
lợi ích riêng và trở thành một người tu luyện không như người thường.
Theo quan niệm của Đạo giáo Trung Quốc cổ đại về việc luyện‘ đan'( một cụm năng lượng trong cơ thể người tu luyện, được thu thập từ các không gian khác) trong lò, một khi đan được hình thành, nó có khả năng thay đổi bất kỳ chất hữu hình nào thành vàng và bạc.
nhất là nhiều người tu luyện còn đang bị hết thảy giả tượng do
Người tu luyện không nên theo đám đông.