Examples of using Ngồi giữa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn đã ngồi giữa chúng ta.
Ông trở lại ngồi giữa hai người đàn bà.
Vua ngồi giữa nhân dân!”.
Khang ngồi giữa tôi và vợ Bé.
Vị chân tu ngồi giữa những tín đồ.
Tôi ngồi giữa họ.
Tôi ngồi giữa họ.
Cô ngồi giữa hai cô gái.
Tôi ngồi giữa đời tôi.
Hay ngồi giữa đám đông cuồng nhiệt thanh niên.
Mẹ ngồi giữa hai người bạn.
Eisenhower( ngồi giữa) với các sĩ quan Lục quân Hoa Kỳ năm 1945.
Nàng ngồi giữa hai người đàn ông.
Mẹ ngồi giữa hai người bạn.
Mimi ngồi giữa bọn họ.
Ta đang ngồi giữa những vì sao.
Dẫn u ngồi giữa họ.
Mẹ ngồi giữa hai người bạn.
Con muốn ngồi giữa!
Có thể sẽ có người ngồi giữa hai đứa mình.