Examples of using Nghìn tỷ won in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
( Nghìn tỷ won).
( Nghìn tỷ won).
Bốn nghìn tỷ won đó.
( đơn vị: nghìn tỷ won).
Một trăm nghìn tỷ won đang gặp rủi ro.
Họ có ngân sách 1,45 nghìn tỷ won( 1,25 tỷ USD).
Hơn 3 nghìn tỷ won đã bị biển thủ trong 25 năm.
là khoảng 176 nghìn tỷ won.
Tổng tài sản của nhóm này hiện đạt hơn 21,7 nghìn tỷ won.
Cùng với lãi suất, nó đã lên đến hơn 1 nghìn tỷ won.
Tài sản của ông Shin ước tính trị giá hơn 1 nghìn tỷ won.
Anh biết. Lợi nhuận kinh doanh quý một là 4,32 nghìn tỷ won.
AP EON là công ty cổ phần tư nhân trị giá 50 nghìn tỷ won.
trả thêm một nghìn tỷ won.
Thương vụ trên đã định giá Bithumb hơn 1 nghìn tỷ won, khoảng 880 triệu đô.
Trong đó, khoảng 130 nghìn tỷ Won sẽ được sử dụng đầu tư tại Hàn Quốc.
với tài sản 618 nghìn tỷ won.
Đây là lần đầu tiên công ty vượt mốc 60 nghìn tỷ won trong doanh số hàng năm.
Doanh thu dự kiến sẽ giảm khoảng 4% đến 56 nghìn tỷ won( 47,89 tỷ USD).
Tài khoản có 2,2 nghìn tỷ won tính tới cuối năm 2007 theo báo cáo của FSS.