NGHỈ LÀM in English translation

off work
nghỉ làm
việc
cho công việc
left work
nghỉ việc
để lại công việc
rời công việc
đi làm
nghỉ làm
bỏ việc
bỏ lại công việc
tan làm
taking a break from work
leave work
nghỉ việc
để lại công việc
rời công việc
đi làm
nghỉ làm
bỏ việc
bỏ lại công việc
tan làm

Examples of using Nghỉ làm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô Kilner không nghỉ làm;
Kilner took no leave from work;
Các bậc phụ huynh được hai ngày nghỉ làm;
For the parents, it meant two days' holiday from work;
Cuộc gặp gỡ tương tự cũng dẫn đến việc Howard Howard nghỉ làm giám đốc.
The same meeting also led to Howard's break as a director.
Anh không trả tiền, tôi nghỉ làm.
I am not paying, I am setting-off.
Một học sinh nghỉ học có thể cần người nghỉ làm để chăm sóc.
Or a student may need a rest from working on them.
Số khác cần bác sĩ kê thuốc giảm đau và nghỉ làm một thời gian.
Others need prescription painkillers and extended time off from work to recuperate.
Anh sẽ có mặt ở nhà trước khi em nghỉ làm.”.
Then I will be home before you leave for work.”.
Cô Kilner không nghỉ làm;
Ms. Kilner took no leave from work;
Hôm nay em sẽ nghỉ làm.
I'm going to skip work today.
Tôi nghĩ rằng… Tôi sẽ cho các bạn nghỉ làm vài ngày?
You thought I will give you a few days off from work?
hôm nay ta nghỉ làm nhé?
so should we stop working today?
Tôi thật sự rất buồn khi phải nghỉ làm.- Được chứ?
Okay?- I'm sad to leave work, actually?
Không. Kiểu như, tôi phải nghỉ làm một hôm.
No. Like, I had to miss work one day.
Chúng tôi nghĩ là đang nghỉ làm.
We're supposed to be off duty.
Sao nó lại uống say đến mức phải nghỉ làm chứ?
Why did he get drunk to the point where he has to skip work?
Hầu hết mọi người sẽ cần tối đa ba tuần nghỉ làm.
Most people will require up to three weeks off from work.
Rất lâu sau khi những con thú khác nghỉ làm.
Long after the other animals left the job.
Nghỉ làm từ một tới hai tuần nếu cần, đặc biệt khi công việc đòi
Take a week or two off work if you need to, especially if your job requires physical labor
Zach chưa bao giờ nghỉ làm sớm và anh hầu như chưa bao giờ đi theo đường cao tốc Pacific Coast để về nhà.
Zach never left work early and he almost never took Pacific Coast Highway home.
Đó là khoảng thời gian mọi người được nghỉ làm và sẽ dành nhiều thời gian cho việc mua sắm.
Those are the days most people are getting off work and will have more time for shopping.
Results: 126, Time: 0.0724

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English