Examples of using Nghiên cứu tiến hành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các loại nghiên cứu tiến hành, các giao thức sử dụng,
Việc ăn 1 quả trứng một ngày không làm tăng nguy cơ bị đột quỵ, theo một nghiên cứu tiến hành tại Scandinavia.
nhờ nghiên cứu tiến hành bởi các nhà khoa học như Joseph John Thomson.
Khoảng 25% các hộ gia đình được cho là có ít nhất một con mèo, theo một nghiên cứu tiến hành vào năm 2012.
Ví dụ, nếu đề bài cho:“ Nhóm nghiên cứu tiến hành làm việc để…”, bạn có thể đổi thành“ Tại sao nhóm nghiên cứu tiến hành làm việc?”.
Hiện tượng hổ săn gấu nâu đã không còn được phát hiện trong một nghiên cứu tiến hành từ năm 1993 đến năm 2002.
Đây là nhiệm vụ mà tôi và các đồng nghiệp thực hiện trong một nghiên cứu tiến hành với các sinh viên thuộc trường kinh doanh.
Đặc biệt, một nghiên cứu tiến hành tại Bệnh viện Đại học Rockefeller( Mỹ) cho thấy nồng độ estrogen giảm đến 50% ở đối tượng nam
Nghiên cứu tiến hành tại Đại học Nam Carolina cho thấy nến thơm có chứa chất parafin góp phần làm ô nhiễm không khí trong nhà và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi mỗi lần bạn thắp sáng sáng.
Theo một nghiên cứu tiến hành ở Trung Quốc, có một mối
Nghiên cứu tiến hành trên một số trường đại học ở Mỹ cho thấy những học sinh tham gia biểu diễn nghệ thuật,
Theo một nghiên cứu tiến hành ở Hawaii, có một mối tương quan giữa việc tiêu thụ táo
cho việc thiết kế, lập kế hoạch và nghiên cứu tiến hành trong các chủ đề
Trước đó, nghiên cứu tiến hành tại Đại học Alabama ở Birmingham( Mỹ) cho thấy, những con chuột tuân thủ chế độ ăn giàu resveratrol giảm 87% nguy cơ phát triển khối u tuyến tiền liệt ở dạng nguy hiểm nhất.
lập kế hoạch và nghiên cứu tiến hành trong các chủ đề mà họ quan tâm trẻ em,
Nghiên cứu tiến hành ở một số bệnh viện ở Israel cho thấy mật ong có hiệu quả trong giảm tác động của sốt bạch cầu cấp tính ở 64% bệnh nhân( khi sốt cao làm giảm số lượng tế bào máu trắng).
Nghiên cứu tiến hành tại Đại học Victoria của Wellington cho thấy ngực thường là cái đầu tiên nam giới nhìn vào, và nhìn lâu hơn so với các bộ phận cơ thể khác.
Theo một nghiên cứu tiến hành tại Đại học York,
Nghiên cứu tiến hành tại Đại học Victoria của Wellington cho thấy ngực thường là cái đầu tiên nam giới nhìn vào, và nhìn lâu hơn so với các bộ phận cơ thể khác.
toàn diện nhất của New Zealand với việc giảng dạy và nghiên cứu tiến hành trên tám khoa và hai viện nghiên cứu quy mô lớn.