CONDUCTING RESEARCH in Vietnamese translation

[kən'dʌktiŋ ri's3ːtʃ]
[kən'dʌktiŋ ri's3ːtʃ]
tiến hành nghiên cứu
conduct research
carry out research
conducted studies
undertaken research
carried out the study
thực hiện nghiên cứu
undertake research
doing research
conducting research
carrying out research
performing research
conducted the study
carried out the study
undertaking study
did a study
executing research
cuộc nghiên cứu
of the study
the survey
investigation
of research

Examples of using Conducting research in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 2016, while conducting research in Winyah Bay,
Vào năm 2016, khi đang tiến hành nghiên cứu ở Winyah Bay,
PFF was established to come up with a new way of conducting research, with the aim of interpreting the signs of change and coming up with intelligent solutions to the problems and the new demands of the future.
PFF được thành lập nhằm tìm ra phương pháp mới để tiến hành nghiên cứu, với mục đích diễn giải các dấu hiệu của sự thay đổi và đưa ra các giải pháp thông minh cho các vấn đề và các nhu cầu mới trong tương lai.
You will learn how to apply your insights to the inherent challenges of sport management- from conducting research into event planning to advising organisations on the impact of policy changes.
Bạn sẽ học cách áp dụng những hiểu biết của bạn về những thách thức vốn có của quản lý thể thao- từ tiến hành nghiên cứu đến lập kế hoạch sự kiện để tư vấn cho các tổ chức về tác động của những thay đổi chính sách…[-].
ISMS aims to be a leading organization in designing and conducting research in order to provide evidence for developing, planning, and implementing strategies, policies, and programs in the social and medical field.
ISMS là một tổ chức uy tín trong việc thiết kế và thực hiện các nghiên cứu nhằm cung cấp các bằng chứng cho việc xây dựng, hoạch định và triển khai các chiến lược, chính sách và chương trình trong lĩnh vực y- xã hội học.
Since 2000, more than 100 small crews have served two-week rotations in the MDRS, conducting research in an on-site greenhouse, observatory, engineering area,
Từ năm 2000, hơn 100 người đã tham gia làm việc theo vòng quay 2 tuần ở trạm MDRS, tiến hành các nghiên cứu trong một nhà kính ở trạm,
We are conducting research and studying the data to see the number of plants we can connect(to the National Grid),” says Misikir Negash,
Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu và phân tích dữ liệu để xem số lượng các kế hoạch mà chúng tôi có
In this Cluster of Excellence, more than 20 institutes for material and production technology cooperate at the RWTH Aachen University in conducting research on the fundamentals of a sustainable production strategy.
Trong Cụm xuất sắc này, hơn 20 viện nghiên cứu về vật liệu và công nghệ sản xuất hợp tác tại RWTH Aachen để thực hiện nghiên cứu về các nguyên tắc cơ bản của chiến lược sản xuất bền vững.
who works full-time or is enrolled in a doctoral course, conducting research at a research institution or relevant organisation in
đăng ký một chương trình học tiến sĩ, tiến hành nghiên cứu tại một viện nghiên cứu,
are actively involved in research and consultancy, and several PhD students are currently conducting research under their supervision.
một số nghiên cứu sinh hiện đang tiến hành nghiên cứu dưới sự giám sát của họ.
sharks free from harm, as well as conducting research and other activities.
bên cạnh đó, họ còn tiến hành các nghiên cứu và nhiều hoạt động khác.
Pricing is often done by a team of experts who spend time conducting research that considers all variables of the market and brand.
Việc định giá sản phẩm thường được thực hiện bởi một nhóm các chuyên gia dành thời gian để thực hiện nghiên cứu xem xét tất cả các biến số của thị trường và thương hiệu.
Since its launch in 2000, the ISS has provided astronauts and scientists with a unique environment for conducting research that would otherwise not be possible on Earth.
Kể từ khi bắt đầu hoạt động vào năm 2000, ISS đã mang đến cho những phi hành gia và nhà khoa học một môi trường riêng biệt để tiến hành các nghiên cứu vốn không thể thực hiện được trên Trái Đất.
Since launching its operations in 2000, the ISS has provided astronauts and scientists with a unique environment for conducting research that would not otherwise be possible on Earth.
Kể từ khi bắt đầu hoạt động vào năm 2000, ISS đã mang đến cho những phi hành gia và nhà khoa học một môi trường riêng biệt để tiến hành các nghiên cứu vốn không thể thực hiện được trên Trái Đất.
A biomedical engineer may design instruments, devices, and software, bringing together knowledge from many technical sources to develop new procedures, or conducting research needed to solve clinical problems.
Các kỹ sư y sinh học có thể thiết kế các dụng cụ, thiết bị và phần mềm; thu thập kiến thức từ nhiều nguồn kỹ thuật để phát triển các nghiên cứu mới; hoặc tiến hành các nghiên cứu cần thiết để giải quyết các vấn đề lâm sàng.
Marston, after conducting research on human emotions, published his findings
Marston, sau khi tiến hành nghiên cứu về cảm xúc của con người,
While conducting research for my new book on local media policy in the United States, United Kingdom and Canada,
Trong khi tiến hành nghiên cứu cho cuốn sách mới của tôi về chính sách truyền thông địa phương tại Hoa Kỳ,
Dr. Hilliard also has experience conducting research with and providing services for recently paroled individuals living with HIV/AIDS--he is currently Co-PI for Research to Better Engage HIV+ Former Prisoners in Retention in Care Services,
Tiến sĩ Hilliard cũng có kinh nghiệm thực hiện nghiên cứu và cung cấp dịch vụ cho những cá nhân sống chung với HIV/ AIDS gần đây- hiện đang là Co- PI cho Nghiên cứu để Thu hút HIV+ Cựu tù nhân trong việc duy
At present, many of these universities put at UNINETTUNO's disposal physical facilities such as laboratories for conducting research work and training activities,
Hiện nay, nhiều trường đại học đặt cơ sở vật chất của UNINETTUNO như phòng thí nghiệm để tiến hành nghiên cứu và hoạt động đào tạo,
Center in Kota Kinabalu, Malaysia is a new hub for biomass research in Asia, conducting research in cooperation with the Maibara R&D Center(in Japan,
Malaysia là một trung tâm nghiên cứu sinh khối mới ở Châu Á, thực hiện nghiên cứu hợp tác với Trung tâm Nghiên cứu
Today scientists from 23 nations are proposing and conducting research through the International Ocean Discovery Program, which uses scientific ocean drilling to recover data from seafloor sediments and rocks
Ngày nay các nhà khoa học từ các quốc gia 23 đang đề xuất và tiến hành nghiên cứu thông qua Chương trình khám phá đại dương quốc tế,
Results: 294, Time: 0.0584

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese