NGHIÊN CỨU TRONG in English translation

research in
nghiên cứu trong
study in
nghiên cứu ở
học tại
tập tại
studied in
nghiên cứu ở
học tại
tập tại
investigated in
nghiên cứu trong
researchers in
nhà nghiên cứu trong
studies in
nghiên cứu ở
học tại
tập tại
studying in
nghiên cứu ở
học tại
tập tại
researching in
nghiên cứu trong
researched in
nghiên cứu trong
researches in
nghiên cứu trong
researcher in
nhà nghiên cứu trong
investigate in
nghiên cứu trong

Examples of using Nghiên cứu trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đào tạo để cập nhật, hoàn thiện và mở rộng kiến thức thu được trong một cách tương tác với các chuyên gia nghiên cứu trong các lĩnh vực công nghệ sinh học khác nhau.
Train to update, complete and expand the knowledge acquired in an interactive way with expert researchers in various biotechnological fields.
Và ở Anh, tế bào gốc thần kinh để trị đột quị đang được nghiên cứu trong một giai đoạn thí nghiệm.
And in the U.K., neural stem cells to treat stroke are being investigated in a phase one trial.
Các nhà khoa học, cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực liên quan.
Scientists, teaching staff, researchers in related fields in Vietnam and in foreign countries.
Nhiều nghiên cứu trong ống nghiệm đã chỉ ra các hợp chất trong dầu ô liu có thể giúp chống ung thư ở mức độ phân tử( 32, 33, 34).
Many studies in test tubes have shown that compounds in olive oil can help fight cancer at the molecular level(32, 33, 34).
Bạn sẽ được hỗ trợ bởi các giáo viên đẳng cấp thế giới, hợp tác với các chuyên gia nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực khác nhau và giải quyết các vấn đề kỹ thuật thực tiễn.
You'll be supported by world-class teachers, collaborate with expert researchers in many different disciplines, and solve technical, real-world problems.
Đối với những người nghiên cứu trong chương trình giáo dục đại học giai đoạn đầu tiên và nhận được bằng tốt nghiệp của thời gian đào tạo giáo dục đại học- 1 năm.
For those studying in the higher education program of the first stage and received a diploma of higher education training period- 1 year.
Tàng hình dung được biết đến trong KPAF qua nghiên cứu trong radar- hấp thụ sơn và kho lừa dối.[ 30].
Stealth capacity is known in the KPAF through researching in radar-absorbing paint and inventory deception.[15].
học sinh có được bằng cách nghiên cứu trong thành phố này.
for the broad knowledge, experience and adaptability that students acquire by studying in this city.
Sau khi nhận bằng Thạc sỹ, bà tiếp tục nghiên cứu trong lĩnh vực phát triển việc viết lách học thuật cho sinh viên đại học.
After receiving M.A. degree, she has continued researching in the area of academic writing development for university students.
Công nghệ cho kim cương tổng hợp được nghiên cứu trong những năm 1940 và lần đầu tiên tạo ra kim cương tổng hợp được sản xuất vào những năm 1950.
The technology for synthetic diamonds was researched in the 1940's and the first synthetically created diamond was produced in the 1950's.
rộng lĩnh vực mà họ quan tâm bằng cách nghiên cứu trong các lĩnh vực
students can expand their field of interest by studying in such areas as corporate governance
Thạc sĩ sinh viên đang nghiên cứu trong các lĩnh vực và tích lũy nhiều kinh nghiệm trong công nghệ.
Master students are researching in these fields and accumulate many experiences in technology.
Ví dụ của các mô hình này đã được nghiên cứu trong cả phòng thí nghiệm và trong tự nhiên.
Instances of these modes have been researched in both the laboratory and in nature.
Chúng tôi đã có bề dày nghiên cứu trong lĩnh vực biến đổi khí hậu, môi trường, khoa học xã hội và nhân văn.
We have extensive researches in the field of climate change, environment, social sciences and humanities.
Là một trường đại học toàn cầu, mỗi năm có hơn 600 sinh viên đến từ hơn 55 quốc gia đến đây để tiếp tục nghiên cứu trong khoa học và công nghệ.
As a global university, each year there are over 600 students from over 55 countries come here for further studying in science and technology.
Với nhiều năm làm việc và nghiên cứu trong lĩnh vực đào tạo nguồn nhân lực cho ngành phần mềm, anh Việt hy vọng những chia sẻ này sẽ hữu ích cho các bạn.
With many years working and researching in human resource training for the software industry, he hopes these sharing will be helpful to you.
Nghiên cứu trong OneNote giúp bạn tìm thấy các chủ đề
Researcher in OneNote helps you find topics and incorporate reliable sources
Nếu bạn chưa chuẩn bị và nghiên cứu trong các giai đoạn trước, bạn sẽ làm lãng phí nhiều thời gian hơn nữa để thu thập thêm thông tin.
If you haven't prepared and researched in the earlier stages you will end up wasting more time going back and forth gathering further information.
Mời các anh/ chị đang làm việc tại các Ngân hàng, công ty Tài chính, Bảo hiểm, anh/ chị đang nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính- ngân hàng cùng tham gia talkshow.
So, Staff at Banks, Finance and Insurance companies, staff who are studying in the field of finance- banking, please join the talkshow with us.
Bạn sẽ chuyên bằng cách nghiên cứunghiên cứu trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
I will be studying and researching in the field of International Development Economics.
Results: 2252, Time: 0.0615

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English