NGUYÊN LÝ in English translation

principle
nguyên tắc
nguyên lý
tenet
nguyên lý
giáo lý
nguyên tắc
nguyên lí
principles
nguyên tắc
nguyên lý
tenets
nguyên lý
giáo lý
nguyên tắc
nguyên lí

Examples of using Nguyên lý in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việc lạm dụng nguyên lý hay năng lực, khả năng của nó cho tác động lên cơ quan tương ứng trong xác thân.
Misuse of the principle, or of its energies or capacities, affects the corresponding physical organ.
Điều này giúp giữ Code của chúng ta theo nguyên lý“ don' t repeat yourself”( DRY) và dễ dàng trong việc bảo trì.
This helps keep code following the tenet"don't repeat yourself"(DRY) and easy-to-maintain.
Chúng tôi nhấn mạnh vào nguyên lý" chất lượng tốt và dịch vụ chân thành sẽ giành khách hàng".
We insist on the tenet of"good quality and sincere service will win customers".
Cho hắn ta giải thưởng là hoàn toàn đi ngược lại nguyên lý của giải thưởng và còn là phỉ báng giải thưởng hòa bình”.
Awarding the peace to Liu runs completely counter to the principle of the award and is also a desecration of the Peace Prize.”.
Nguyên lý của phương pháp này là tạo ra một áp suất hút chân không tác….
The mothodoly of this method is that a vacuum pressure is created by vacuum system,….
Triết kinh doanh của chúng tôi được đặt ra dựa trên nguyên lý trung thực, chính trực, tôn trọng và trách nhiệm xã hội.
Our business philosophy is founded on the tenets of Honesty, Integrity, Respect and Social Responsibility.
quy trình được dựa trên nguyên lý của trách nhiệm sinh thái
procedures are based on the principles of ecological responsibility and sustainability with a
Chúng hoạt động nhờ vào nguyên lý của Pascal còn được gọi là nguyên lý truyền áp lực của chất lỏng.
He went on to develop Pascal's Principle, which is also known as the Transmission of Fluid-pressure Principle..
Nhưng không có một trung tâm nguyên lý và một bản công bố nhiệm vụ cá nhân, họ không có được nền tảng cần thiết để duy trì những cố gắng của họ.
Without a principle center and a personal mission statement we don't have the necessary foundation to sustain our efforts.
Nhưng không có một trung tâm nguyên lý và một bản công bố nhiệm vụ cá nhân, họ không có cái nền tảng cần thiết để duy trì những cố gắng của họ.
But without a principle center and a personal mission statement, they don't have the necessary foundation to sustain their efforts.
Tại sao sinh học hiện đại chỉ chấp nhận sự tranh đấu là nguyên lý hoạt động căn bản và chỉ sự hung hăng là nét tiêu biểu của những tạo vật sống?
Why does modern biology accept only competition to be the fundemental operating principal and only aggression to be the fundemental trait of living beings?
Mọi vật đều được sáng tạo hai lần, đó là nguyên lý, nhưng không phải tất cả các sáng tạo lần thứ hai đều được phác họa có ý thức.
It's a principle that all things are created twice, but not all first creations are by conscious design.
Dựa trên nguyên lý của đạo Phật, chánh niệm bao
Based on a tenet of Buddhism, mindfulness involves meditation on the present,
Tính linh hoạt, năng lực và độ tin cậy là nguyên lý mà CR- V treo nón,
Versatility, competency, and reliability are the tenets on which the CR-V hangs its hat,
Sử dụng nhiều nguyên lý đầu tiên được thử nghiệm trong máy bay của Stipa- Caproni, dù trong dạng tiên tiến hơn.
Did employ many of the principles first tested in the Stipa-Caproni aircraft, albeit in a more advanced form.
chúng tôi đã nhấn mạnh vào nguyên lý của" quản khoa học" và cố gắng hết sức để cải thiện chất lượng sản phẩm.
we have insisted on the tenet of"scientific management" and tried our best to improve product quality.
Triển lãm tuân thủ nguyên lý phục vụ phát triển ngành công nghiệp thiết bị mỏ than.
The Exhibition adheres to the tenet of serving the development of coal mine equipment industry.
Biến nó thành một nguyên lý về chủ nghĩa khủng bố,
It is quite another thing to make a principle of terrorism, to institutionalize it,
Mẫu máy bay Caproni- Campini N. 1 sử dụng nhiều nguyên lý đầu tiên được thử nghiệm trong máy bay của Stipa- Caproni, dù trong dạng tiên tiến hơn.
The Caproni-Campini N.1 did employ many of the principles first tested in the Stipa-Caproni aircraft, albeit in a more advanced form.
Công ty chúng tôi đã nhấn mạnh vào nguyên lý của" Chất lượng đầu tiên, khách hàng tối cao".
Our company has been insisting on the tenet of"Quality First, Customer Supreme".
Results: 2548, Time: 0.0301

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English