REASON in Vietnamese translation

['riːzən]
['riːzən]
lý do
reason
why
excuse
rationale
lí do
reason
why
nguyên nhân
cause
reason
etiology
causal
causation
nguyên do
reason
cause

Examples of using Reason in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And a key reason for that has been the weakness of the bank stocks.
Một trong những nguyên nhân quan trọng của sự suy yếu của ngân hàng.
Think of the reason why u held on so long.
Hãy nghĩ đến lý do tại sao bạn có thể nắm giữ lâu đến như vậy.
That is one reason the asteroid eluded astronomers until recently.
Đó là lí do khiến tiểu hành tinh né tránh các nhà thiên văn từ trước đến nay.
The reason was analyzed.
Các lí do đã được phân tích.
There is no reason for the collectivity even to exist: individuals are enough.
Thậm chí không có lí do cho tập thể tồn tại: cá nhân là đủ.
There is only one reason why this product is so popular?
Một trong những lí do tại sao sản phẩm này lại nổi tiếng đến vậy?
That's part of the reason I like seeing movies alone.
Đó là một trong những lí do tao thích xem phim một mình.
That is the reason I love Christmas.
Đó là vì sao mà mình yêu Giáng sinh.
There is another reason you may have stopped writing.
Nhưng chỉ có 1 lí do khiến bạn ngừng viết.
One reason is that he is not actually facing the enemy.
lẽ, hắn thật sự không phải đang đối mặt với kẻ địch….
Whatever the reason, this is very bad for America
với lý do nào, đây là điều xấu cho Mỹ
Add the reason for the block in the third field.
Thêm vào lý do cấm trong ô thứ ba.
This is the number one reason that most of us procrastinate.
Đây là nguyên nhân số 1 khiến hầu hết chúng ta trì hoãn.
Fufufu, I understand the reason why Ise
Fufufu, tớ hiểu lí do vì sao Ise
It's the reason poetry exists.
Đó là vì sao thơ tồn tại.
This is also the number one reason kid's lie.
Đó cũng là một lí do khiến trẻ con nói dối.
The reason the Queen doesn't need a passport?
Vì sao nữ hoàng anh không cần hộ chiếu?
You have no reason to be embarrassed by your past.
Không có gì đáng xấu hổ với quá khứ của bạn.
Reason being that it was built before racial segregation.
Nguyên nhân vì nó được xây dựng trong thời kỳ phân biệt chủng tộc.
So there's more than one reason to play guitar.
Nhiều lí do khiến bạn nên chơi guitar hơn.
Results: 51791, Time: 0.0533

Top dictionary queries

English - Vietnamese