Examples of using Nguyên do in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có rất nhiều nguyên do.
Nhưng sau khi trải qua chuyện này, dễ dàng hơn để nhìn thấy nguyên do.
Đó là một phần lớn nguyên do tôi đắc cử.
Bạn có thể bị stress vì rất nhiều nguyên do.
Không có ai xuất hiện trong đời sống của chúng ta mà không có nguyên do.
Chúng tôi tận dụng WordPress vì nhiều nguyên do.
Chúng tôi tận dụng WordPress vì nhiều nguyên do.
Khi một ai đó bước vào trong cuộc đời bạn, hẳn là có một nguyên do.
An8} Thường thì tôi nghĩ nguyên do là quá tải thể tích….
Phải có nguyên do.
Rồi ông nhận ra, Bass Reeves che mặt là có nguyên do.
Cậu cũng sẽ không bao giờ tìm ra được nguyên do.
Nó chưa được ký là có nguyên do.
Vậy là có nguyên do.
Có lẽ là chưa, vì ít nhất hai nguyên do.
Nguyên do là thịt của những loại cá này có chứa một số kim loại nặng, ăn nhiều có
Nguyên do là bên cạnh chất lượng giáo dục đạt chuẩn châu Âu, thì chi phí sinh hoạt và học phí tại đây khá dễ chịu.
Các chuyên gia bệnh lý Hà Lan đã bắt đầu cuộc xét nghiệm và khảo cứu về độc chất để xác định nguyên do cái chết của cựu tổng thống Nam Tư Slobodan Milosevic.
Đảng Dân chủ cho rằng cuộc bỏ phiếu vi phạm hiến pháp vì nhiều nguyên do, trong đó có việc cuộc bầu cử không thể hoàn tất trong một ngày.
Nguyên do là các ngân hàng Việt Nam có xu hướng hoạt động theo mô hình truyền thống và chậm bắt nhịp với công nghệ.