Examples of using Nhàu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người ta tin rằng nước ép trái nhàu có thể chặn một vị trí gắn kết chính mà các chất gây ung thư tương tác với DNA sau đó gây ra sự lan truyền của các tế bào ung thư.
Ngoài ra, do người ta dã khám phá ra quả nhàu từ những hòn đảo này có thể sử dụng với mục đích y tế, người dân có thể tìm được công việc liên quan đến ngành nông nghiệp.
Nước ép trái nhàu thậm chí có thể bảo vệ những người hút thuốc nặng khỏi sự tàn phá quá mức của các gốc tự do, điều này rất có ý nghĩa vì phân khúc dân số này phải đối mặt với căng thẳng oxy hóa nhiều hơn.
Về mặt khoa học, quả nhàu được lấy từ thực vật có tên là Morinda citrifolia,
Nước ép trái nhàu cũng có thể có lợi cho những người mắc bệnh tiểu đường từ trước,
Ngoài ra, do người ta dã khám phá ra quả nhàu từ những hòn đảo này có thể sử dụng với mục đích y tế,
Nước ép trái nhàu cho thấy tiềm năng tuyệt vời trong việc giúp cải thiện trí nhớ của bạn và cũng làm giảm khả năng bạn phát triển một tình trạng thoái hóa thần kinh khi bạn già đi.
trong trường hợp nước ép trái nhàu, nó thậm chí không phải là lợi ích chính của chất chống oxy hóa.
quần áo nhàu nát cũ kỹ và có vẻ
phát triển quả nhàu hoặc dâu tằm Ấn Độ( Morinda citrifolia) có thể được quan sát trên một cành hoa.
Nước ép trái nhàu có thể giúp ngăn ngừa sự phát triển của bệnh tiểu đường,
Có hai cách để làm nước ép trái nhàu, thông qua phương pháp truyền thống là ngâm trái cây trong nước
Năm 1992, Hirazumi là nhà nghiên cứu trường đại học tổng hợp Hawaii đã công bố hoạt tính chống ung thư từ chất kết tủa cồn của nước cốt trái Nhàu đối với ung thư phổi ở chuột C57 Bl/ 6 tại Hội Nghị hàng năm lần thứ 83 của Hiệp hội nghiên cứu ung thư Hoa Kỳ.
vv Nó có thể được sử dụng để cắt phim cửa sổ, nhàu, đục lỗ,
Nước ép trái nhàu đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ để đối phó với việc quản lý bệnh gút(
Nó trông nhàu lắm.
Nó hơi giống như càu nhàu hoặc càu nhàu.
Anh hẳn là Càu nhàu.
Nói không với nhăn và nhàu.
Sao anh lại càu nhàu?