COMPLAINING in Vietnamese translation

[kəm'pleiniŋ]
[kəm'pleiniŋ]
phàn nàn
complain
grumbling
lamented
whining
than phiền
complain
grumble
lamented
bemoaned
grievances
deplored
khiếu nại
complaint
claim
appeal
grievance
kêu
call
tell
cry
ask
say
shout
urged
complained
screaming
chửi
complain
insult
curse
call
swore
cuss
abusing
ca thán
complaining

Examples of using Complaining in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You have heard people complaining- every time I eat watermelon I burp.
Quý vị đã nghe nhiều người than rằng- mỗi lần ăn dưa hấu.
Do you see her complaining?”.
Sao không thấy bà kêu ca phàn nàn”.
Or complaining about your parents.
Tôi hay phàn nàn về bố mẹ chúng.
There are a lot of people complaining about how bad it is.
Rất nhiều người đã phàn nàn về độ xấu của nó.
Is your child complaining about back pain?
Có phải đứa trẻ đã phàn nàn về đau lưng trước đây?
Don't waste your time complaining about the things in your life.
Không lãng phí thời gian của bạn để than phiền về hoàn cảnh của bản thân.
I see people complaining about the price.
Mình thấy nhiều bạn phàn nàn về mức giá.
For this reason, complaining never helps us find God.
Vì thế, những phàn nàn không bao giờ giúp chúng ta nhận ra Thiên Chúa.
Complaining about my boyfriend.
Than phiền về bạn trai của bạn..
Merely complaining to a few friends is NOT enough.
Chỉ hỏi một vài người bạn thôi thì vẫn chưa đủ.
And she suggested Purging you.- She was complaining about you.
Cô ấy đã phàn nàn về anh và cô ấy đã đề nghị Thanh trừng anh.
She's complaining of chest pains, shortness of breath, and she has a low-grade fever.
Và bị sốt nhẹ. Cô ấy than rằng bị đau ngực, khó thở.
No, I-I'm not complaining.
Không, tôi không phàn nàn.
Complaining about them?
Cáo về chúng?
Open your homes to each other, without complaining.
Hãy mở rộng cửa nhà đón tiếp nhau, đừng phàn nàn.
China is also complaining.
Trung Quốc cũng đang bị kiện.
He spends the whole time complaining about it.
Cậu ta dành cả ngày để than phiền về nó.
You are the only one complaining.
Anh là người duy nhất bị chỉ trích.
I don't want to be that way- complaining.
Anh không cần phải hành xử như thế- Tôi phàn nàn.
I really don't know why people are complaining so much.
Nhưng quả thật tôi không hiểu tại sao mọi người lại chỉ trích nhiều đến vậy.
Results: 2125, Time: 0.0702

Top dictionary queries

English - Vietnamese