NHÌN XUỐNG in English translation

look
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
see
thấy
xem
gặp
nhìn
coi
chứng kiến
overlooking
bỏ qua
nhìn ra
quên
bỏ sót
nhìn xuống
stared at
nhìn chằm chằm
nhìn
nhìn chăm chăm vào
chăm chăm nhìn
nhìn chăm chú vào
stares at
dán mắt vào
watching
xem
đồng hồ
nhìn
theo dõi
quan sát
ngắm
coi chừng
canh
thấy
view
xem
quan điểm
nhìn
cái nhìn
coi
cảnh
ngắm
eyes down
downcast
chán nản
nhìn xuống
cúi xuống
cúi gằm
buồn
nản lòng
thất vọng
gaze
ánh mắt
nhìn
ánh nhìn
ngắm
nhìn chằm chằm
chăm chú nhìn
hướng cái nhìn
cái
hướng mắt
cái nhìn chăm chăm
looked
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
looking
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
looks
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
overlooks
bỏ qua
nhìn ra
quên
bỏ sót
nhìn xuống
overlook
bỏ qua
nhìn ra
quên
bỏ sót
nhìn xuống
staring at
nhìn chằm chằm
nhìn
nhìn chăm chăm vào
chăm chăm nhìn
nhìn chăm chú vào
stares at
dán mắt vào

Examples of using Nhìn xuống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhìn xuống. Ngươi ở đâu?
Where are you? Eyes down.
Mỗi lần qua cầu em không dám nhìn xuống phía dưới.
Everytime I look down I can't see the bottom.
Shuri. Nhìn xuống.
Shuri. Looks down.
Từ khách sạn nhìn xuống.
View from the hotel….
Cửa sổ nhà cô ấy nhìn xuống đường ray.- Có thể.
Her windows overlook the tracks. Maybe.
Phòng khách ở tầng 4, nhìn xuống thung lũng.
The living room overlooks the valley from the fourth floor.
Nhìn xuống đất.
Eyes down.
Nhìn xuống điện thoại của bạn hàng giờ.
Staring at your phone for hours.
Cửa sổ nhà cô ấy nhìn xuống đường ray.- Có thể.
Maybe. Her windows overlook the tracks.
Nhìn xuống parking lot.
Looking Down to the Parking Lot.
Nhìn xuống Camelot.
To look down on Camelot.
Em nhìn xuống sàn nhà và im lặng một lúc.
I looked at the floor and was silent for a moment.
Nhìn xuống thay vì nhìn lên.
You look down instead of up.
Tất cả những kẻ sống sót nhìn xuống bóng tối đã nuốt chửng tất cả.
All the survivors looked into the darkness that had swallowed everything.
Hắn nhìn xuống mỉm cười.
He looks down smiling.
Từ trên cao, chàng có thể nhìn xuống căn nhà rộng lớn ở phía dưới.
From the loft, you can look down into the great room below.
Kamijou nhìn xuống trục thang máy.
Kamijou looked down into the elevator shaft.
Tôi nhìn xuống và không thể tin được: chân của tôi đã khỏi!
I looked down and couldn't believe it: my leg was fine!
Ông ta nhìn xuống chân Nick.
Nick looks at his feet.
Tôi nhìn xuống ly trà trên tay mình.
I look down to the coffee in my hand.
Results: 1085, Time: 0.0598

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English