Examples of using Nhưng họ cũng cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các thành viên còn lại thường cảm thấy“ tội lỗi”, nhưng họ cũng cần tìm thấy động lực để đảm nhận những trách nhiệm mới và khối lượng nặng nề hơn trong khi đối phó với những cảm xúc khó khăn.
Trước khi sự hậu thuẫn của quần chúng sút giảm, chính quyền nên thực hiện các biện pháp xã hội làm giảm bớt khó khăn của các thành phần bị thiệt thòi nhất, nhưng họ cũng cần lưu ý đến ngân sách.
Nhưng họ cũng cần kiên nhẫn.
Nhưng họ cũng cần tình yêu.
Nhưng họ cũng cần được chăm sóc và quan tâm.
Mối quan hệ cần điểm chung, nhưng họ cũng cần không gian.
Mối quan hệ cần điểm chung, nhưng họ cũng cần không gian.
Nhưng họ cũng cần phải trả các hóa đơn.
Người hướng ngoại cởi mở nhưng họ cũng cần thời gian ở một mình.
Các thương hiệu cần dữ liệu, nhưng họ cũng cần hiểu biết”, Wang nói.
Tôi biết họ bán áo khắp thế giới, nhưng họ cũng cần giành danh hiệu.
Nhân viên cần deadline nhưng họ cũng cần đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ.
Nhưng họ cũng cần những đồ chơi được thiết kế dành cho trẻ em trong độ tuổi.
Nhưng họ cũng cần khiêm nhường để lắng nghe những ý tưởng tốt hơn từ phía người khác.
Nhưng họ cũng cần những đồ chơi được thiết kế dành cho trẻ em trong độ tuổi.
Nhưng họ cũng cần đồ chơi được thiết kế với trẻ em tuổi của họ trong tâm trí.
Người nhân viên cần có thời hạn công việc, nhưng họ cũng cần đủ thời gian để hoàn thành nó.
Các nhà lãnh đạo cẩn tự tin, nhưng họ cũng cần cởi mở với ý niệm rằng có thể mình không đúng.
Tôi biết họ vẫn đang bán được rất nhiều áo trên khắp thế giới nhưng họ cũng cần giành được những danh hiệu.
Những người làm việc trong những lĩnh vực này cần sự hỗ trợ và thấu hiểu nhưng họ cũng cần học cách phân chia cuộc sống của họ. .