Examples of using Nhị nguyên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng bản ngã bao giờ cũng nghĩ trong phân chia, trong nhị nguyên; nó phân chia mọi thứ.
Nhiều người sẽ nói rằng từ này gây ra nhà tù nhị nguyên lên thế giới bằng cách tạo ra" hai mặt" cho thiện và ác/ sự cân bằng và mất cân bằng.
Nhưng có điều gì đó có vẻ mơ hồ và không nhị nguyên về“ anatheism” có vẻ như mới mẻ trong bối cảnh hiện đại.
Trong thế giới nhị nguyên, trần gian cũng có nghĩa là địa ngục, là phía đối lập với Thiên Đàng.
Điều này là những gì làm nên nhận thức nhị nguyên giữa đối tượng xanh dương và nhận thức xanh dương.
Đây là một di sản từ những tôn giáo nhị nguyên thời cổ tin vào sự hiện hữu của hai vị gót, một tốt và một xấu.
Bởi vì theo ngôn ngữ nhị nguyên của chúng ta, bất kỳ điều gì nói về vấn đề sâu sắc như vậy đều trở thành sai cả.
Trong nhận thức 3d con người luôn chia tách nhị nguyên rất rạch ròi,
Những câu chuyện đó thách thức ý thức nhị nguyên thường áp đặt giữa con người và“ thiên nhiên”- coi như chúng ta không phải là một phần tử của thế giới tự nhiên!
Chúng ta tạo ra nhị nguyên- nhưng cuộc sống
Nếu quí vị hiểu được điểm này, tất cả sự suy nghĩ nhị nguyên và tất cả mọi vấn đề của đời sống sẽ biến mất.
những xung đột của nhị nguyên, vốn quá thường gây đau khổ và cản trở người đệ tử.
tranh đấu sẽ tiếp tục, nhị nguyên sẽ còn lại.
Trong triết học phương Tây, những thảo luận sớm nhất về tư tưởng nhị nguyên là trong các bài viết của Plato vàAristotle.
Nhưng làm sao người ta có thể phát chán nhị nguyên chừng nào người ta chưa thực sự trong nhị nguyên, không giả vờ?
Người ta vẫn phải đi lên cao hơn vì tâm trí vẫn mang nhị nguyên với vật chất.
Hầu hết các triết lý này bị ảnh hưởng nặng nề bởi Rene Descartes khái niệm nhị nguyên, phân tách các chất của cơ thể và tâm trí.
một khái niệm nhị nguyên: tốt và xấu.
hai tay-- có nhị nguyên.
Bạn đã thực hiện nhiều công trình làm sạch và giải phóng bản thân khỏi năng lượng thấp hơn đã gắn bạn Nhị nguyên.