NHỜ CÓ in English translation

it's thanks
by having
bằng cách có
possible thanks
có thể nhờ
có thể cảm ơn
only because
chỉ vì
những vì
it is thanks
it was thanks
thanks to the availability
nhờ có sẵn
yes thanks

Examples of using Nhờ có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhờ có chúng mà tôi đã thực sự trưởng thành.
It's because of them, that I have really grown.
Nhờ có bia mà Joseph Priestley đã phát hiện ra carbon dioxide.
It was all thanks to beer that Joseph Priestley discovered carbon dioxide.
Nhờ có AI, các chương trình này trở nên thông minh hơn.
Thanks to AI, these programs will progressively become more intelligent.
Nhờ có con mà con gái ta được cứu sống.".
Thanks to you, my daughter is alive.”.
Nhờ có bảng tên, tôi nhận được tất cả.
Because I have a subscription, I get them all.
Phần tôi, nhờ có một đôi mắt chỉ để nhìn.
But me, thanks to having eyes only for seeing.
Nhờ có tấm gương nên chiếc hộp trong như trống rỗng.
As has the mirror which makes the box only appear as though it's empty.
Mát có, chỉ nhờ có đạo Cao Đài.
Yes, they do exist, thanks to teledentistry.
Nhờ có Nghị sĩ đây mà Mooji đã được phát triển rất nhiều.
Thanks to you, congressman, Mooji is also seeing a lot of development.
Nhờ có nó, ta mới thể thắng trận bình an trở về.
It's what helped me to win the battle and come home safely.
Nhờ có mẹ mà tụi con không cần chuẩn bị gì nhiều.
Thanks to you, there's not much left to prepare.
Nên nhờ có chị.
So thanks to you… I surrendered.
Nhưng nhờ có Thiên Chúa và nhờ ACN, họ đã thể sống sót.”.
But thanks be to God and thanks to ACN they were able to survive.
Nhờ có Laura.
Yeah I got it Thanks Laura.
Sống được là nhờ có nước.
Life is possible because of water.
Sự sống tồn tại trên trái đất nhờ có nước.
Life exists on Earth because there is water.
Sự chấm dứt thực sự thể được thành tựu nhờ có con đường chân chính.
True cessation can be achieved because there is the true path.
Tất cả đều thực hiện được nhờ có IoT.
All this was made possible because of the LoT.
Mọi thứ trở nên giá trị hơn nhờ có chia sẻ.
Everything increases in value by being shared.
Sau đó thì nhờ có Chúa.
Then blessed be God.
Results: 156, Time: 0.0527

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English