Examples of using Nhờ có in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhờ có chúng mà tôi đã thực sự trưởng thành.
Nhờ có bia mà Joseph Priestley đã phát hiện ra carbon dioxide.
Nhờ có AI, các chương trình này trở nên thông minh hơn.
Nhờ có con mà con gái ta được cứu sống.".
Nhờ có bảng tên, tôi nhận được tất cả.
Phần tôi, nhờ có một đôi mắt chỉ để nhìn.
Nhờ có tấm gương nên chiếc hộp trong như trống rỗng.
Mát có, chỉ nhờ có đạo Cao Đài.
Nhờ có Nghị sĩ đây mà Mooji đã được phát triển rất nhiều.
Nhờ có nó, ta mới có thể thắng trận bình an trở về.
Nhờ có mẹ mà tụi con không cần chuẩn bị gì nhiều.
Nên nhờ có chị.
Nhưng nhờ có Thiên Chúa và nhờ ACN, họ đã có thể sống sót.”.
Nhờ có Laura.
Sống được là nhờ có nước.
Sự sống tồn tại trên trái đất nhờ có nước.
Sự chấm dứt thực sự có thể được thành tựu nhờ có con đường chân chính.
Tất cả đều thực hiện được nhờ có IoT.
Mọi thứ trở nên giá trị hơn nhờ có chia sẻ.
Sau đó thì nhờ có Chúa.