Examples of using Nhu cầu trong nước in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
với lý do nhu cầu trong nước tiếp tục tăng mạnh mẽ.
máy móc cơ khí cao hơn nhu cầu trong nước.
chỉ đáp ứng 30% nhu cầu trong nước vào năm 2023.
Với diện tích tổng cộng 5.000 ha, ít nhất sẽ có đủ sản xuất để đáp ứng nhu cầu trong nước.
để tăng nhu cầu trong nước.
đáp ứng nhu cầu trong nước.
Viện công nghệ tại Mỹ của Nissan đang kiểm định ProPilot 2.0 cho nhu cầu trong nước.
Trung Quốc đang sử dụng tất cả các đòn bẩy để kích thích nhu cầu trong nước khi đối mặt với áp lực thương mại này.
Nếu như gia đoạn 2007- 2008 riêng sản phẩm sợi vải của Việt Nam chỉ đáp ứng được 40% nhu cầu trong nước thì hiện tại con số này đã tăng lên rất nhiều.
Nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới bây giờ chuyển sự phụ thuộc của nó từ đầu tư và sản xuất nhu cầu trong nước và ngành công nghiệp dịch vụ.
chỉ đáp ứng 30% nhu cầu trong nước vào năm 2023.
2,9% năm 2017, nhờ nhu cầu trong nước tăng mạnh.
đáp ứng một phần nhu cầu trong nước.
Tuy nhiên, các doanh nghiệp trong nước chỉ đáp ứng được 40% nhu cầu trong nước, dẫn đến thâm hụt thương mại rất lớn.
kiện thuận lợi và tiềm năng to lớn nhu cầu trong nước.".
Thì sẽ có khả năng, nếu nhu cầu trong nước không tăng vì giá cao,
đáp ứng nhu cầu trong nước hay thúc đẩy công bằng xã hội,
cho biết,“ Mặc dù nhu cầu trong nước đã tăng tốt trong năm nay,
Ngoài việc phải đáp ứng nhu cầu trong nước và sản xuất các sản phẩm từ sắt
Nó sẽ giúp Trung Quốc có nguồn cung cấp năng lượng đáng tin cậy và đa dạng hơn cho nhu cầu trong nước và cho Nga cơ hội để mở các tuyến đường xuất khẩu mới đến khu vực châu Á- Thái Bình Dương đang phát triển nhanh chóng.