PHI THỜI GIAN in English translation

timeless
vượt thời gian
vô tận
phi thời gian
bất hủ
bất tận
vô thời gian
thời

Examples of using Phi thời gian in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta sống dựa vào nhau theo một qui luật đã có từ thời cổ sơ và phi thời gian.
We live upon one another according to the law, ancient and timeless.
Tôi sẽ mang ý thức về Tồn Tại vĩnh hằng phi thời gian trong lòng trải nghiệm có giới hạn về thời gian..
I will carry the consciousness of timeless, eternal Being in the midst of time bound experience.
Tôi sẽ mang ý thức về Tồn Tại vĩnh hằng phi thời gian trong lòng trải nghiệm có giới hạn về thời gian..
I will carry the consciousness of timeless, eternal being in the midst of time-bound experience.
Grace Kelly cũng vậy, vì nhân vật của tôi có sức hấp dẫn phi thời gian theo phong cách của cô ấy.”.
Grace Kelly as well, because my character has this timeless appeal to her style.”.
Nếu các định luật là phi thời gian và vĩnh hằng thì chẳng có cách nào giải thích sự chọn lọc của các định luật.
If the laws are timeless and eternal then there's no way to explain the choice of laws.
Bất kì sự thật nào về thế giới là một sự thật về thế giới trong thời gian- không có những sự thật phi thời gian.
Any truth about the world is a truth about the world within time- there are no timeless truths.
Tuy nhiên, nếu toán học không phải là sự mô tả của địa hạt phi thời gian khác của thực tại, vậy thì nó là cái gì?
However, if mathematics is not the description of a different timeless realm of reality, what is it?
Bản thân nghệ thuật phi thời gian phải có được một phong cách độc đáo dễ nhận biết, nhưng cũng phải có mối liên quan nhất định với thực tế.
Timeless art has to have a uniquely recognizable style all its own, but must also be anchored in reality to be relatable.
thế giới linh hồn, chính nó, là phi thời gian?
how can the spirit world itself be timeless?
quay vòng trong Hiện Tại phi thời gian và chuyển động như là một.
in spiral evolution, rotate within the timeless Now, and move as one.
Có thể cách suy nghĩ tốt nhất về hiện thực lượng tử là từ bỏ khái niệm thời gian, sao cho những mô tả căn bản về vũ trụ là phi thời gian”.
It may be that the best way to think about quantum reality is to give up the notion of time--that the fundamental description of the universe must be timeless.".
Có thể cách suy nghĩ tốt nhất về hiện thực lượng tử là từ bỏ khái niệm thời gian, sao cho những mô tả căn bản về vũ trụ là phi thời gian”.
It may be that the best way to think about quantum reality is to give up the notion of time-that the fundamental description of the universe must be timeless.".
trạng thái phi thời gian, sự bất tử;
God, timeless state, immortality,
Tất cả các ngài đều xuất hiện từ phạm vi bao la duy nhất của giác tánh phi thời gian như những hiển lộ đích thực như nhau của sự ban phước và năng lực.
They all arise from the single vast expanse of timeless awareness as equally authentic manifestations of blessing and power.
Chẳng hạn, chúng ta phải giải thích làm thế nào chúng ta dìm mình tồn tại hữu hạn trong thời gian lại có thể thu được kiến thức về địa hạt phi thời gian này.
For example, we have to explain how it is that we finite beings embedded in time can gain knowledge about this timeless realm.
là người phát hiện ra những chân lý phi thời gian.
business of constructing inherently imperfect theories, but of discovering timeless truths.
Khi bạn tiến vào chiều kích phi thời gian này của khoảnh khắc hiện tại,
When you enter this timeless dimension of the present, change often comes about in
Có lẽ cách hay nhất khi nghĩ về thực tại Lượng tử là hãy bỏ rơi khái niệm về thời gian, có lẽ sự mô tả cơ bản về vũ trụ phải là phi thời gian”.
It may be that the best way to think about quantum reality is to give up the notion of time- that the fundamental description of the universe must be timeless.”.
Như hãng phim đã phát hiện ra, ngay cả với những bộ phim dường như phi thời gian nhất, một số yếu tố nhất định có thể không có tuổi như vậy trong những năm qua.
As the studio has discovered, however, even with the most seemingly timeless films, certain elements may not have aged so well in.
Song, như hãng phim đã phát hiện ra, ngay cả với những bộ phim dường như phi thời gian nhất, một số yếu tố nhất định có thể không có tuổi như vậy trong những năm qua.
As the studio has discovered, however, even with the most seemingly timeless films, certain elements may not have aged so well in the intervening years.
Results: 3937, Time: 0.0165

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English