QUÁ KHỨ CỦA CÔ in English translation

her past
quá khứ của cô
quá khứ của mình
quá khứ của nàng
quá khứ của bà
trước đây của cô
quá khứ của hắn

Examples of using Quá khứ của cô in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
mất gốc trong detailings của quá khứ của cô.
takes root in the detailings of her past.
Để giúp họ, Libby phải đào lên những ký ức đau đớn của sự kiện và biết rằng quá khứ của cô có thể không được.
To help them, Libby must unearth painful memories of the event and learn that her past may not be what it seems.
Nhưng để làm được điều đó ấy sẽ cần phải đối đầu đầu quá khứ của cô.
However, in order to get it she would have to get past her attacker.
Nhưng để làm được điều đó ấy sẽ cần phải đối đầu đầu quá khứ của cô.
However, in order to get it she'd have to get past her attacker.
Anh nói với rằng anh đã nói chuyện quá khứ của cô với cha anh và cha anh đã chấp nhận chuyện hôn nhân này.
He tells her that he already told his father about her past and his father still approved their marriage.
Chúng ta không nói về quá khứ của cô… Thôi nào. nhưng của tôi thì được sao?
We don't talk about your past, Come on. but mine's fair game?
Nhưng để làm được điều đó ấy sẽ cần phải đối đầu đầu quá khứ của cô.
And in order to do that, she has to come face to face with her past.
Nhưng để làm được điều đó ấy sẽ cần phải đối đầu đầu quá khứ của cô.
To do so she will have to confront her own past.
Theo con mắt hành nghề, có thể thấy tại sao chị luật sư lại cứ nhắc đi nhắc lại hoài những chi tiết về quá khứ của cô.
From a practical point of view she could see why her lawyer kept going on and on about details from her past.
Raku sau đó đã phát hiện ra Chitoge có chiếc chìa khóa bí ẩn từ quá khứ của cô, nhưng lại chẳng nhớ gì cả….
Raku then discovers that Chitoge has a mysterious key from her past, which she can't remember….
tôi đã nghiên cứu về quá khứ của cô.
I did some research on your past.
Và bất cứ lá bài nào nằm bên trái của cột thứ 3 đều nói về quá khứ của cô( màu đỏ) và tất cả những lá bài nằm bên phải là tương lai( màu xanh).
And any card on the left side of the third column talks about her Past(red) and all the cards on the right are the Future(blue).
Bị ám ảnh bởi quá khứ của cô, và đối phó với sự mất mát
Haunted by her past, and coping with unimaginable loss and regret, the story explores
Trong tầng hầm bà Katherine phát hiện ra một số đối tượng từ quá khứ của cô mang lại vài năm trở lại và mang lại nhiều kí ức của một thời gian tuyệt vời của cuộc sống của cô..
In the basement Ms. Katherine finds out some objects from her past that bring her few years back and bring her numerous memories of one wonderful period of her life.
thể tha thứ hoặc quên đi quá khứ của cô.
she could never forgive or forget her past.
nơi họ có kế hoạch tìm kiếm đầu mối về quá khứ của cô.
journey to Ellis' hometown, where they plan on finding clues about her past.
các mảnh vỡ của quá khứ của cô bắt đầu từ từ
and the fragments of her past start to slowly
màu sắc quá khứ của cô trong vài ngày tới,
Andrews dislike of Margaret, and her past color the next few days,
màu sắc quá khứ của cô trong vài ngày tới,
Andrew's dislike of Margaret, and her past color the next few days,
cũng có một thái độ kỳ lạ nói chung vì quá khứ của cô, nhưng không ai trong số này lấy đi từ kiến thức ấn tượng của cô và quan sát nổi bật với sự chú ý đến từng chi tiết.
She also has a bizarre attitude in general because of her past, but none of this takes away from her impressive knowledge and outstanding observation with attention to detail.
Results: 130, Time: 0.0344

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English