QUÁ NHẸ in English translation

too light
quá nhẹ
quá sáng
too lightly
quá nhẹ
quá dễ dàng
too lenient
quá nhẹ
quá khoan dung
quá nương tay
too mild
quá nhẹ
is so light
too easy
quá dễ dàng
quá đơn giản
quá nhẹ
rất dễ dàng
quá khó
thật quá dễ
rất đơn giản
dễ lắm
khá dễ dàng
too slight
quá nhẹ
too weak
quá yếu
rất yếu
quá nhẹ
quá mệt
quá kém
too softly
too soft
quá mềm
quá nhẹ
quá nhỏ

Examples of using Quá nhẹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và nó cho cảm giác quá nhẹ nhàng, đến nỗi Ngài nghĩ,“ Đâu là cái cần thiết?”.
And it felt so light that he thought,“What is the need?”.
Oligomenorrhea: Kinh nguyệt quá nhẹ hoặc không thường xuyên.
Oligomenorrhea: Menstruation is too light or infrequent.
Nếu quá nhẹ, nó có thể rơi trong quá trình thi đấu.
If it's too light, it might fall off during competition.
Bản án quá nhẹ đã gây bức xúc dư luận Hàn Quốc.
The judgment was too light that caused a stir in the Korean public opinion.
Nếu nó quá nhẹ, nó sẽ biến mất nhanh quá..
If it is too light, it is going to fade away too quickly.
Giày chạy quá nhẹ và mềm có thể gây chấn thương.
Running shoes that are too light and soft and may cause trauma.
Ruggeri:' Argentina quá nhẹ dạ và yếu đuối'.
Ruggeri:‘Argentina is too light and weak'.
Em quá nhẹ để ôm hết túi khí.
You were too light to arm the airbag.
Lực lượng xe tăng còn lại thì quá nhẹ so với xe tăng của Đức.
The rest of their tanks were too light relative to their German counterparts.
quá nhẹ. Phải.
It's too light.- Yes.
quá nhẹ.
You're too light.
Năm quá nhẹ đm.
Years is too light.
Nó được tạo ra bởi nhựa và nó quá nhẹ.
This thing was made of resin and it was too light.
Bảy năm quá nhẹ.
Nếu bạn có thể tập lần lặp thứ 13, mức tạ bạn đã dùng quá nhẹ.
If you can do 13 repetitions, you use too light weight.
Tuy nhiên nhiều người chỉ trích nó vì quá nhẹ.
However many criticised it for being too light.
Một số người khác thì cho rằng quá nhẹ.
Others think it is too slippy.
Nếu bạn có thể làm nhiều hơn 15, thì nó quá nhẹ.
If you can do any more than 15, that's too light.
Thần đã nói gia tinh quá nhẹ để treo cổ.
I told you elves are too light to hang.
Cái này quá nhẹ.
Too much of a lightweight.
Results: 200, Time: 0.055

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English