QUÂN SỰ MỸ in English translation

american military
quân đội mỹ
quân sự mỹ
quân đội hoa kỳ
quân sự hoa kỳ
lính mỹ
quân đội mĩ
U.S. military
united states military
america's military
USA military

Examples of using Quân sự mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong chuyến thăm bất ngờ tới một căn cứ quân sự Mỹ ở Afghanistan hồi tuần trước,
During a surprise visit to a US military base in Afghanistan last week, President Trump said the
Lần thứ 3 trong 4 tuần, một máy bay quân sự Mỹ đã tham gia nhiệm vụ giải cứu dân thường trong hoàn cảnh cực kỳ nguy hiểm.
For the third time in four weeks a U.S. military aircraft has participated in the rescue of a civilian in life-threatening circumstances.
Theo các nguồn chính thức, con số tổng cộng các căn cứ quân sự Mỹ tại nhiều quốc gia trên thế giới năm 2005 là 737.
The total of America's military bases in other people's countries in 2005, according to official sources, was 737.
Anh được phân công tới một căn cứ quân sự Mỹ nằm cách Baghdad 100km nơi công việc của anh là cất cánh và hạ cánh UAV.
He was assigned to an American military base about 100 kilometers(63 miles) from Baghdad, where his job was to take off and land drones.
Sgt Bowe Bergdahl, đã mất tích từ căn cứ quân sự Mỹ ở Afghanistan trong năm 2009,
Sgt Bowe Bergdahl, who went missing from his US Army base in Afghanistan in 2009,
Năm 2018, một chuyên gia quân sự Mỹ nói rằng Israel đã có những thay đổi đối với hệ thống trên máy bay F- 35, biến nó trở thành một con quái vật.
In 2018, an American military expert said that Israel had made changes to the F-35's onboard system, turning the aircraft into a monster.
Đồng thời, người ta biết đến việc xây dựng một căn cứ quân sự Mỹ ở khu vực biên giới giữa Argentina, Brazil và Paraguay.
Meanwhile, the construction of an American military base in the border zone between Argentina, Brazil, and Paraguay is underway.
Học viện Quân sự Mỹ, thường được gọi
The United States Military Academy, also known as West Point,
Đi đôi với việc củng cố liên minh quân sự Mỹ- Úc và Mỹ- Phi, hành động này chỉ là một phần của chiến lược Châu Á- Thái Bình Dương mới của Hoa Kỳ.
Coupled with strengthened US-Australia and US-Philippines military alliances, this move is only a part of US new Asia-Pacific strategy.
Một đoàn xe quân sự Mỹ di chuyển thông qua Cộng hòa Czech trên đường từ Baltic tới căn cứ Mỹ ở Vilseck, Đức.
A U.S. military convoy travels through the Czech Republic on its way from the Baltics to the U.S. base in Vilseck, Germany.
Chúng tôi được thông báo vào căn cứ quân sự Mỹ. rằng đã có một cuộc tấn công tại El Paso.
We have been notified that there has been an attack in El Paso at a US Army military base.
Được thành lập năm 1802, Học viện Quân sự Mỹ( USMA) ở West Point( còn được gọi là Học viện West Point) là trường lâu đời nhất trong số 5 học viện quân sự tại Mỹ..
Founded in 1802, the United States Military Academy at West Point is the oldest of the five service academies.
Tấn công vào căn cứ quân sự Mỹ ở Guantanamo bằng các điệp viên CIA tuyển mộ đóng giả làm lính đánh thuê Cu Ba.
Attacking an American military base in Guantanamo with CIA recruits posing as Cuban mercenaries.
Tướng John“ Iron Mike” O' Daniel, đứng đầu nhóm cố vấn quân sự Mỹ tại Sài Gòn( MAG)
General John“Iron Mike” O'Daniel, head of the American Military Advisory Group(MAG)
Bà cảm thấy nhàm chán ở Concepcion, và hoan nghênh các cơ hội được ăn tối trong khu quân sự Mỹ ở Clark Field gần đó.
Aquino found herself bored in Concepcion, welcomed the opportunity to have dinner with her husband inside the American military facility at nearby Clark Field.
Ngày 5 tháng 6, tôi diễn thuyết lần cuối cùng trước sinh viên tốt nghiệp trung học quân sự Mỹ.
On June 5, I gave one last speech to an American military high school graduation.
Ông Obama cho rằng:“ Một trong những chương lịch sử đặc biệt của quân sự Mỹ sắp kết thúc.
The president announced that,"One of the most extraordinary chapters in the history of the American military will come to an end.
Ông Lavrov tuyên bố:“ Hãy yên tâm, chúng tôi nhận thức được các kế hoạch của các lực lượng quân sự Mỹ và phương Tây chống lại Liên bang Nga”.
Mr Lavrov said:"Rest assured, we are aware of the schemes harboured by the militaries of both the US and other Western countries against the Russian Federation.”.
Bà cảm thấy nhàm chán ở Concepcion, và hoan nghênh các cơ hội được ăn tối trong khu quân sự Mỹ ở Clark Field gần đó.
Aquino found herself bored in Concepcion, and welcomed the opportunity to have dinner with her husband inside the American military facility at nearby Clark Field.
Biểu tình ngồi hồi năm ngoái phản đối xây dựng sân bay trực thăng tại căn cứ quân sự Mỹ ở Okinawa.
Protesters stage a sit-in last year to oppose the construction of a new helipad at an American military base in Okinawa.
Results: 1334, Time: 0.0523

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English