around you
ở xung quanh bạn
xung quanh cô
quanh ngươi
quanh em
quanh anh
quanh cô
xung quanh cậu
ở quanh bạn
quanh cậu
quanh các con around him
xung quanh anh ta
quanh anh ta
xung quanh cậu
xung quanh ngài
quanh anh ấy
quanh cậu ấy
quanh ông ấy
người xung quanh
xung quanh bé
ở quanh mình around me
ở quanh tôi
xung quanh em
quanh anh
xung quanh tớ
ở xung quanh ta hanging over you surrounding you
bao quanh bạn
xung quanh bạn
vây quanh bạn
xung quanh
vây quanh cô
bao vây bạn
quanh các con
bao quanh ngươi
Anh có thể cảm thấy nó quanh anh .”.I can sense it all around you .”. Chỉ biết rằng họ đang lởn vởn quanh anh . That just tells me that they are messing around with you . Anh có thể cảm thấy nó quanh anh .”.You can feel it all around you .”.Anh cảm nhận được tình yêu em bao quanh anh .I can feel your love all around me . Anh có thể cảm thấy nó quanh anh .”.You can feel him all around me .”.
Anh muốn có cô bên dưới anh, bên trên anh, quấn quanh anh .I want to feel you inside me, on top of me, all around me . Tại sao? Vì lẽ ra anh phải quán xuyến mọi việc quanh anh . Why? Because you're supposed to be on top of things around here . Tôi cũng đâu có thấy ai quanh anh . I don't see no crowd around you neither . Nhưng chiếc vòng lửa vẫn cháy quanh anh và em, giữ cho tình yêu của chúng mình luôn nồng nàn cháy bỏng. The ring of fire still burns around you and I, keeping our love hotter than a pepper sprout.”. Anh mỉm cười với cuộc sống quanh anh dù khi đóng cánh cửa lại anh là cái gì đó không thành lời của ngày hôm qua.He smiled with life around him even when he closed the door again is something that is not the words of yesterday. Mà trút giận lên những người quanh anh như vậy? Lư Kỷ có thù hận sâu nặng gì với anh. . That he is treating the people around you this way? What exactly is Lu Chi's feud with you. . Thấy người chồng quẫn trí tấn công vào mọi người quanh anh , cô ấy bước tới chỗ anh ta và bình tĩnh hỏi,' Em có thể ôm anh không?'. Seeing the distraught husband lashing out at everyone around him , she walked up to him and calmly asked,‘Can I hug you?'. Nhưng anh yêu, mọi thứ sống chung quanh anh , ca ngợi sự hiện diện của Chúa. But, my Darling, all that lives around you proclaims the Presence of God. Từ đó, anh đã học cách liên kết nhiều hơn với thế giới chung quanh anh . Ever since, I have felt a greater connection to the world around me . tin đồn xoay quanh anh trong các bữa tiệc cocktail, gossip swirling around him at cocktail parties, Cặp mắt anh mờ dại đi, anh không thể thấy rõ những gì đang diễn ra chung quanh anh . Your eyes are so blinded that you do not see what is happening around you . thế giới dường như sụp đổ chung quanh anh . at the time and, suddenly, it felt like my world was crumbling around me . khó hiểu đang xảy ra quanh anh ? investigation regarding all the questionable and incomprehensible events surrounding you ? Xung quanh anh ta… Tiền bảo lãnh của chúng tôi sẽ được rút… Chúng tôi muốn cảm ơn… Kể từ khi Ameri. Ever since Ameri…- Start playing. Our cash bail will be out by…- Be around him lo… We would like to thank the fo. Chết với lý do không rõ ràng., hãy nhìn mọi người quanh anh . I try to imagine what… that that must have been like… seeing everyone around you fall over dead for no apparent reason.
Display more examples
Results: 176 ,
Time: 0.0813