QUYỀN NĂNG CỦA THÁNH LINH in English translation

power of the holy spirit
quyền năng của chúa thánh thần
sức mạnh của chúa thánh thần
quyền năng của đức thánh linh
sức mạnh của thánh linh
quyền năng của chúa thánh linh
quyền lực của chúa thánh thần
quyền lực của thánh linh

Examples of using Quyền năng của thánh linh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời.
They were convinced by the power of miraculous signs and wonders and by the power of God's Spirit.
Tôi cũng cám ơn sự hiện diện của thành phần đầu tiên đã có một cảm nghiệm mãnh liệt về quyền năng của Thánh Linh;
I am grateful also for the presence of the first who had an intense experience of the power of the Holy Spirit;
Và bằng những vật yếu kém trên thế gian, Chúa sẽ asàng sảy các quốc gia bởi quyền năng của Thánh Linh Ngài.
And by the weak things of the earth the Lord shall athresh the nations by the power of his Spirit.
đã nói những lời này bằng quyền năng của Thánh Linh ta.
your God and your Redeemer, by the power of My Spirit have spoken it.
đáp ứng các sứ điệp tinh vi do Thượng Đế ban cho qua quyền năng của Thánh Linh Ngài.
adversary can impair and eventually destroy our capacity to recognize and respond to the subtle messages from God delivered by the power of His Spirit.
Bởi vì Chúa Giê- xu ĐANG SỐNG nên bây giờ chúng ta nhận được quyền năng của Thánh Linh Ngài để sống một đời sống đắc thắng trên tội lỗi và trên tất cả các cuộc tấn công của Satan chống lại chúng ta.
Because Jesus is ALIVE we have now received the power of His Spirit to live a life of victory over sin and all Satan's attacks against us.
Và các ngươi phải ra đi trong quyền năng của Thánh Linh của ta, để thuyết giảng phúc âm của ta,
And ye shall go forth in the power of my Spirit, preaching my gospel, two by two, in my name,
Trái lại, các công việc mà tín hữu được giao phó để làm qua quyền năng của Thánh Linh, sau khi Chúa Giê- xu làm cho vinh hiển,
By contrast, the works believers are given to do through the power of the eschatological Spirit, after Jesus' glorification, will be set in the framework of Jesus' death
Quyền năng của Chúa Thánh Linh.
By the power of God's Holy Spirit.
Hãy cầu xin quyền năng của Đức Thánh Linh và sống như những vị vua.
Claim the power of God's Spirit and live as a king.
Anh Vũ dịch từ Kinh ngạc bởi quyền năng của Đức Thánh Linh, Jack Deere.
Surprised by the Power of the Spirit, by Jack S. Deere.
Nhưng trong phần lớn thời gian, quyền năng của Thánh Linh vận hành trong cuộc đời bạn theo những cách thầm lặng, không ngờ được, và thậm chí bạn cũng không nhận biết hoặc cảm thấy nữa.
But, most of the time the Holy Spirit's power is released in your life in quiet, unassuming ways that you aren't even aware of or feel.
Tài năng, sự huấn luyện, và kinh nghiệm không thể nào thế chỗ của quyền năng Thánh Linh được.
Talent, training, and experience cannot take the place of the power of the Spirit.
Quyền năng của Đức Thánh Linh, và.
The Holy Spirits power, and.
Nhờ cậy quyền năng của Thánh Linh.
By the power of God's Holy Spirit.
Bởi quyền năng của Thánh Linh mắt chúng tôi được mở ra, GLGƯ 76: 12.
By the power of the Spirit our eyes were opened, D&C 76:12.
Nhờ quyền năng của Thánh Linh.
By the power of God's Holy Spirit.
Sự làm chứng về lẽ thật đến bởi quyền năng của Thánh Linh;
A witness of the truth comes by the power of the Spirit;
Hiểu hay biết được một điều gì đó qua quyền năng của Thánh Linh.
To understand or know something through the power of the Spirit.
Chúng ta sẽ thấy được quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời không chỉ phục.
We have the power of the Holy Spirit and God's sufficient grace.
Results: 555, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English