RẰNG CÁC DOANH NGHIỆP in English translation

that businesses
kinh doanh đó
công việc đó
của doanh nghiệp đó
công ty đó
that enterprises
doanh nghiệp đó
kinh doanh đó
that companies
công ty đó
công ti đó
công ty là
mà hãng
that firms
công ty đó
hãng đó
that business
kinh doanh đó
công việc đó
của doanh nghiệp đó
công ty đó
that entrepreneurs
that corporations
công ty đó
tập đoàn đó

Examples of using Rằng các doanh nghiệp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, nếu xét thấy rằng các doanh nghiệp cần một số cải tiến,
However, if the review reveals that the business needs some improvements,
Sự kết hợp của doanh nghiệp của bạn có thể gợi ý rằng các doanh nghiệp có tính lâu dài và cam kết quản lý hiệu quả và có trách nhiệm.
The formation of a private limited company can suggest that the business has permanence and is committed to effective and responsible management.
Các nhà tiếp thị đã nhận ra rằng các doanh nghiệp có khả năng nhân đạo thương hiệu của họ là những người đang đứng ra;
Marketers are already realizing that businesses that are able to humanize their brand are the ones who are standing out;
Các nghiên cứu khác đã phát hiện ra rằng các doanh nghiệp minh bạch nhất trong cách báo cáo kết quả cũng đạt được hiệu suất cao hơn.
Additional research has discovered that businesses that are the most transparent in the way they report results also achieve higher performance.
Bằng cách làm như vậy, kiểm toán viên được đảm bảo hợp lý rằng các doanh nghiệp sẽ vẫn chức năng trong thời gian một năm theo quy định của GaAs.
In this way, the auditor is reasonably assured that the business will continue to operate for the duration of the one-year period.
Chúng tôi tin rằng các doanh nghiệp không tuân theo luật chơi phải bị phạt.
We believe that businesses who don't play by the rules should be penalized.
Sự kết hợp của doanh nghiệp của bạn có thể gợi ý rằng các doanh nghiệp có tính lâu dài và cam kết quản lý hiệu quả và có trách nhiệm.
The incorporation of your business can suggest that the business has permanence and is committed to effective and responsible management.
Những người được khảo sát nói rằng họ không phàn nàn/ để lại phản hồi bởi vì họ không nghĩ rằng các doanh nghiệp quan tâm.
Studies show that 43% American diners don't complain/leave feedback because they don't think that the business cares.
Nếu một thiết kế rất chuyên nghiệp và nghiêm túc thì đó có thể ngụ ý rằng các doanh nghiệp cũng chia sẻ những tính năng.
If a design is professional and serious then that can imply that the business also shares those features.
Những người được khảo sát nói rằng họ không phàn nàn/ để lại phản hồi bởi vì họ không nghĩ rằng các doanh nghiệp quan tâm.
Of people surveyed said that they don't leave feedback because they don't think that the business cares.
Sự thiếu quan tâm của đối tượng được khảo sát đến IoT analytics dẫn đến một giả thuyết rằng các doanh nghiệp chưa chuẩn bị,
The lack of interest in IoT analytics, which features in last place in BARC's BI Trend Monitor, leads to the assumption that businesses are neither prepared
( và) rằng các doanh nghiệp muốn tiếp tục kiểm soát nhiều hơn về quản trị
And that enterprises want to retain more control over governance and have the ability to oversee applications
tòa án giải thích rằng các doanh nghiệp sử dụng chúng" như hình thức mới của đầu tư
associated with crypto transactions, the court explained that businesses using them“as new forms of investment and payment… cannot necessarily
Một nghiên cứu mới cho rằng các doanh nghiệp đã bắt đầu báo cáo tình trạng tổn thất về mặt tài chính một cách đáng kể do thiếu sự thực hành tốt khi các doanh nghiệp đang phát triển bằng cách tích hợp IoT vào các mô hình kinh doanh của họ.
A new study claims that enterprises have started sustaining significant monetary losses due to lack of good practices as they are advancing by integrating IoT into their business models.
Tyagi cũng tin rằng các doanh nghiệp cần đảm bảo vai trò lãnh đạo của họ chứa những tài năng đa dạng hơn, từ đó sẽ thu hút các ứng cử viên đa dạng hơn.
Tyagi also believes that companies need to ensure that their leadership roles are filled with more diverse talent, which will in turn attract more diverse candidates.
Tài liệu nêu rõ rằng các doanh nghiệp có đăng ký Windows 10 E5,
But the document basically states that businesses that have an active Windows 10 E5,
Tuy nhiên, người ta lo ngại rằng các doanh nghiệp sẽ trì hoãn các quyết định tuyển lao động cũng
However, fears are building that firms will put hiring decisions on hold and limit wage rises
Đối với ngành nhân sự, một báo cáo mới đã khẳng định rằng các doanh nghiệp đã nhận ra sự tiết kiệm chi phí của phần mềm
As far as the HR industry is concerned, a new report has asserted that enterprises have realised the cost savings of software as a service(SaaS) and are now focused
tòa án giải thích rằng các doanh nghiệp sử dụng chúng" như hình thức mới của đầu tư
connected with crypto transactions, the court clarified that companies using them“because new types of investment and payment… cannot necessarily
lưu ý rằng các doanh nghiệp sẽ có thể tăng cường kết nối khi thành lập trung tâm dạy nghề.
the etiquettes of businesses, noting that businesses will be able to enhance connectivity when setting up vocational training centres.
Results: 233, Time: 0.0598

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English