Examples of using Rằng chúng ta đang ở trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The National Sleep Foundation chỉ ra rằng chúng ta đang ở trong tâm điểm của một thời đại thiếu ngủ,
Đầu tiên, chúng ta phải thực sự nghiêm túc và nhận ra rằng chúng ta đang ở trong một cuộc chiến
để thấy rằng chúng ta đang ở trong thời kỳ sau rốt,
Còn với những người mua vào vài năm sau đó, khi tất cả những nhân vật khả kính đều chế nhạo những lời cảnh báo rằng giá nhà đất đã trở nên vô nghĩa, rằng chúng ta đang ở trong một bong bóng khổng lồ,
Đầu tiên, chúng ta phải thực sự nghiêm túc và nhận ra rằng chúng ta đang ở trong một cuộc chiến
Hội đồng McKnight buộc phải hành động táo bạo bởi những dấu hiệu ngày càng tăng rằng chúng ta đang ở trong một cuộc khủng hoảng khí hậu
Tôi cho rằng chúng ta đang ở trong kỷ nguyên của phụ nữ.
Tôi nghĩ rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu của sự chuyển đổi.
Tôi nghĩ rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu của sự chuyển đổi.
Tôi tin rằng chúng ta đang ở trong một cuộc Chiến tranh Lạnh mới.
Nhiều người nhắc rằng chúng ta đang ở trong một“ thị trường người mua”.
Nhiều người nhắc rằng chúng ta đang ở trong một“ thị trường người mua”.
Tôi nghĩ rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu của sự chuyển đổi.
Chúng ta thường nói với người khác rằng chúng ta đang ở trong sống Hội Thánh.
Không thể phủ nhận rằng chúng ta đang ở trong một độ tuổi quá tải thông tin.
Không thể phủ nhận rằng chúng ta đang ở trong một độ tuổi quá tải thông tin.
Không thể phủ nhận rằng chúng ta đang ở trong một độ tuổi quá tải thông tin.
Tại MIT, chúng ta khá chắc chắn rằng chúng ta đang ở trong những năm 70 hoặc 80.