mà họ cầnrằng họ cần phảimà họ muốnrằng họ nênlà họ phải
Examples of using
Rằng họ phải
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Ít nhất, Thổ Nhĩ Kỳ cảm thấy rằng họ phải thiết lập sự hiện diện vững chắc ở Syria để cân bằng ảnh hưởng của Tehran.
At the very least, Turkey feels that it must establish a firm presence in Syria so as to balance Tehran's influence.
Các ứng cử viên biết rằng họ phải" đánh gục những người nông dân bằng rượu pân ướp lạnh"( rum).
The candidates knew that they had to"swill the planters with bumbo"(rum).
Microsoft biết rằng họ phải thực hiện một số khoản đầu tư để lên đám mây.
Microsoft knew that it had to make some investments in order to pivot to the cloud.
Trước đây, người dùng Instagram đã phản ánh rằng họ phải nhập cả số điện thoại vào khi xóa tài khoản.
In the past, Instagram users have reported that they are prompted to enter their phone number when deleting their account.
Nhật Bản biết rằng họ phải thắng trong hoặc sẽ bị Trung Quốc vĩnh viễn khuất phục.
Japan knows that it has to win in this war or face Chinese subjugation for eternity.
Cuối cùng, phương Tây nhận thấy rằng họ phải thiết lập quan hệ với nhà nước Nga mới- nước Nga Xô viết.
Eventually, the West realized that it had to establish relations with the new, Soviet Russia.
FDA cuối cùng đã nhận ra, trong 2008, rằng họ phải bước vào và cố gắng điều chỉnh một loại thuốc giết chết một nửa người dùng, thuốc lá.
The FDA finally realized, in 2008, that it had to step in and try to regulate a drug that kills half its users, cigarettes.
Các sinh viên cho biết với The Financial Times rằng họ phải hoàn thành 3 tháng khóa học“ kinh nghiệm làm việc” trong nhà máy để tốt nghiệp.
The students said their school told them that they had to complete three months of work experience in order to graduate.
Bởi vì Thượng viện Hoa Kỳ đã bị thuyết phục rằng họ phải chọn giữa môi trường và tăng trưởng kinh tế.
Because the U.S. Senate was convinced that it was choosing between the environment and economic growth.
Mà cái cách để làm điều này là thuyết phục Tàu cộng rằng họ phải thay đổi: Rằng họ không thể thỏa mãn được những tham vọng đế quốc của họ..
The way to do this is to persuade China that it must change: that it cannot satisfy its imperial ambitions.
Họ khẳng định rằng họ phải lắp ráp khoảng 1.200 camera cho iPhone X mỗi ngày.
She added that she is made to assemble up to 1,200 iPhone X cameras each day.
Nhật Bản biết rằng họ phải thắng cuộc chiến này
Japan knows that it has to win in this war
Kể từ đó, Motorola đã thừa nhận rằng họ phải vật lộn để phát triển trang thiết bị cho các mạng LTE.
Motorola has since admitted that it has struggled to develop equipment for LTE networks.
họ sẽ đồng ý rằng họ phải đối mặt với sự thật này mỗi ngày khi họ phải cạo râu.
ask the male population about this, they will agree that they have to“face this fact” every day when they have to shave.
Nhưng tôi muốn cho người ta thấy rằng họ phải chịu trách nhiệm với những gì họ đồn đại trên Internet”.
I want to prove to people that they have to face consequences when they say something on the internet.”.
Khi đòi rằng họ phải thấy, rõ ràng là bạn muốn nói một điều và tôi muốn nói điều khác.
By insisting that he must see it, you evidently mean one thing and I another.
IBM bí mật quyết định rằng họ phải nhanh chóng tham gia vào thị trường“ máy vi tính”( microcomputer).
IBM made the decision that it should quickly enter the personal computer market.
Năm ngoái, Bộ Giao thông Nhật Bản đã cảnh báo Mitsubishi rằng họ phải tiến hành báo lỗi xe nhanh hơn sau khi phát hiện nhiều vấn đề trong thời gian qua.
Mitsubishi was warned by the Japanese transport ministry last year that it must conduct vehicle recalls more quickly after multiple problems were discovered in the past.
Bà ấy nói với cháu… rằng họ không phải gia đình thực sự, rằng chúng cháu phải tự tạo nên gia đình của mình.
She told me that we had to make our own family. that they weren't my family.
Họ đã quên bài học đầu tiên… rằng họ phải mạnh mẽ… đẹp đẽ… và không hối tiếc.
And without regret. that we must be powerful… They had forgotten the first lesson… beautiful.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文