RẶN in English translation

push
đẩy
rặn
thúc ép
bấm
thúc giục
pushing
đẩy
rặn
thúc ép
bấm
thúc giục
pushed
đẩy
rặn
thúc ép
bấm
thúc giục
pushes
đẩy
rặn
thúc ép
bấm
thúc giục

Examples of using Rặn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em muốn rặn quá!
You want to push it hard!
Thơ phải rặn nhiều hơn.
Mica needs to be pushed more.
TAXI/ Rặn quỷ rặn" vào ngày 27 Tháng Tư.
Taxi/Run Devil Run", on April 27.
Rặn thật mạnh thôi.".
Push it hard.“.
Rặn cho tôi nhé.
You push right into me.
Ta phải rặn em bé ra ngay.
We're gonna push this baby out right now.
Cô ấy rặn rất tốt.
She's pushing well.
Rặn đi. Cố lên.
We push. Go on.
Rặn đi!
Here we go!
Rặn đi.
Give me a push.
Rặn đi.
Go on, push.
Rặn đi.
There you go.
Rặn đi. Và bắt đầu.
And go.- Push down.
Ko phải rặn chứ?
No pushing, right?
Rặn nữa đi!
Push it again!
Mình không biết rặn.
I knew not to push it.
Khoảng một tiếng sau đó tôi báo Andrea là tôi muốn rặn.
About an hour after the pethidine I told Andrea I was ready to push.
Việc bạn cố tránh điều này trong khi rặn có thể làm chậm tiến trình sinh.
Trying to avoid this while you're pushing can impede your progress.
Mẹ không biết cách rặn.
I don't know how to push on.
Can đảm lên, đừng sợ. Rặn đi.
Courage, fear not. Go on, push.
Results: 329, Time: 0.0182

Top dictionary queries

Vietnamese - English