Examples of using Rặn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em muốn rặn quá!
Thơ phải rặn nhiều hơn.
Rặn thật mạnh thôi.".
Rặn cho tôi nhé.
Ta phải rặn em bé ra ngay.
Cô ấy rặn rất tốt.
Rặn đi. Cố lên.
Rặn đi!
Rặn đi.
Rặn đi.
Rặn đi.
Rặn đi. Và bắt đầu.
Ko phải rặn chứ?
Rặn nữa đi!
Mình không biết rặn.
Khoảng một tiếng sau đó tôi báo Andrea là tôi muốn rặn.
Việc bạn cố tránh điều này trong khi rặn có thể làm chậm tiến trình sinh.
Mẹ không biết cách rặn.
Can đảm lên, đừng sợ. Rặn đi.