RỤT RÈ in English translation

timid
nhút nhát
rụt rè
shy
nhút nhát
ngại ngùng
xấu hổ
rụt rè
e thẹn
ngượng ngùng
e ngại
ngượng
ngần ngại
coy
rụt rè
nhút nhát
e lệ
tỏ ra e ngại
bashful
rụt rè
bẽn lẽn
nhút nhát
e lệ
timidity
sự rụt rè
sự nhút nhát
tính nhút nhát
sự
shyly
bẽn lẽn
ngượng ngùng
rụt rè
ngại ngùng
thẹn thùng
e thẹn
coyly
bẽn lẽn
rụt rè
bashfulness

Examples of using Rụt rè in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thái độ rụt rè đi ngược lại với hồng ân đức tin:
The spirit of timidity goes against the gift of faith: it does not let faith grow,
Với nụ cười rụt rè, anh ta lấy ra một mảnh giấy từ trong túi quần.
With a bashful smile, he took out a piece of paper from his pocket.
Các nhà sản xuất tên lửa có tiếng là rụt rè khi nói chi tiết về hiệu suất sản phẩm của họ.
Missile manufacturers are notoriously coy when it comes to releasing details of the their products' performance.
bạn sẽ cảm thấy ít rụt rè hơn.
the less you focus on yourself and your worries, and the less shy you will feel.
Đồng thời, màu sắc này cũng được kết nối với cunningness và sự rụt rè( nó cũng giống như gọi một kẻ hèn nhát như màu vàng).
At the same time, this color is also connected with cunningness and timidity(it is like calling a coward as yellow).
rụt rè ngừng lại nơi rào chắn chờ được thẩm phán Taylor chú ý.
She stopped shyly at the railing and waited to get Judge Taylor's attention.
Khi không trang điểm, Aina có tính cách ôn hòa và rụt rè hơn rất nhiều, và thường đóng vai trò tsukkomi với những trò hề điên rồ.
Without her makeup on Aina is much more mild-mannered and bashful, and often plays the tsukkomi role to the crazy antics around her.
Đàn ông thích một cô gái có vẻ dễ thương và rụt rè lúc ban đầu, nhưng lại mê mệt cô nàng biết lột xác thành mèo hoang khi ở trên giường.
Guys absolutely love a girl who seems cute and coy at first, but turns into a wildcat when she's in bed.
Vợ mỉm cười rụt rè, bạn có muốn nghe nó từ tôi
His wife smiled coyly,“Do you want to hear it from me
Mặt trời buổi sáng rụt rè, rụt rè chiếu sáng một cặp đôi yêu nhau, vẽ những cái bóng thon dài.
The timid morning sun, shyly illuminating a loving couple, draws elongated shadows.
kẹo sẽ khuyến khích trẻ rụt rè tương tác với bạn bè và hàng xóm.
candy will provide incentive for bashful kids to interact with friends and neighbors.
người đàn ông trẻ khá rụt rè.
found that young man rather coy.
Đôi khi buồn rầu chỉ đơn thuần là một dấu chỉ của trầm cảm, rụt rè và tức giận không được thừa nhận.
Sometimes that sadness is merely an indication of depression, timidity, and unacknowledged anger.
Một biểu tượng của sự rụt rè, hoa mẫu đơn có thể là một trong những bông hoa đắt nhất bạn có thể có trong đám cưới của bạn.
A symbol of bashfulness, the peony can be one of the most expensive florals you can ever have in your wedding.
trao toàn vẹn thân mình cho chàng, rụt rè và sung sướng.
she had run up to him and given herself up entirely, shyly, blissfully.
tôi có thể chơi rụt rè và giả vờ như không biết gì về nó, hoặc… yeah.
so I could play coy and pretend I don't know anything about it, or… yeah.
Mika đang cầm một hộp cơm trưa, và có hơi rụt rè khi cô nói như thế.
Mika Uehara was holding a lunchbox and seemed slightly bashful as she said this.
Khi được hỏi về lần cuối cùng hẹn hò, anh rụt rè giả vờ không nhớ.
When asked about the last time he dated, he coyly pretended not to remember.
ức chế, rụt rè.
inhibition, timidity.
tôi có thể chơi rụt rè và giả vờ như không biết gì về nó, hoặc… yeah.
so I could play coy and pretend I don't know anything about it, or… yeah.
Results: 318, Time: 0.0399

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English