Examples of using Resolve in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các yếu tố 2D của Arrietty đã được đưa vào Fusion để xử lý bằng các công cụ 3D compositing trong Resolve.
promise này được resolve khi thông báo đã được hiển thị lên.
Việc biết rằng tôi có thể tin tưởng Resolve để xử lý lifting nặng khi cần tracking power windows,
đã tới đích”, trích báo cáo của Bộ Quốc phòng Ukraine về chi tiết trong cuộc tập trận Resolve X.
Hơn nữa, một khi promise được resolve thì nó sẽ tồn tại vĩnh viễn: nó trở thành một giá trị bất biến tại thời điểm đó, và có thể được lấy ra sử dụng bao nhiêu lần cũng được.
bắt đầu với Resolve.
Lưu ý rằng khi dùng như một route component trong vue- router, những thuộc tính này sẽ bị bỏ qua vì component không đồng bộ sẽ được resolve trước khi việc chuyển route xảy ra.
Key Resolve và Foal Eagle,
Con chip được Resolve sử dụng là Intel VP Movidius Myriad 2 VPU(
Quỹ Resolve sẽ hỗ trợ ban đầu cho 11 tỉnh, thành phố nâng
Using plastid genome- scale data to resolve enigmatic relationships among basal angiosperms- Thông tri bởi David L. Dilcher,
hỗ trợ SLog đã khiến cho việc chuyển sang Resolve thực sự hấp dẫn.
chưa cần phải resolve B trước.”.
đã được xử lý bằng cách nhấp vào nút Resolve kế bên bình luận.
PackageManager có một tập hợp các phương phápquery…() trả về tất cả thành phần có thể chấp nhận một ý định cụ thể, và một chuỗi các phương pháp resolve…() tương tự để xác định thành phần tốt nhất nhằm hồi đáp lại một ý định.
một chuỗi các phương pháp resolve…() tương tự để xác định thành phần tốt nhất nhằm hồi đáp lại một ý định.
Thông báo cũng cho biết cuộc tập trận này‘ đã được điều chỉnh từ cuộc tập trận mùa xuân được tổ chức trước đây là Key Resolve và Foal Eagle và sẽ tập trung vào các khía cạnh chiến lược, hành quân và chiến thuật của các chiến dịch quân sự chung trên bán đảo Triều Tiên'.
người phát ngôn của chiến dịch Combined Joint Task Force Operation Inherent Resolve đã đăng lên trang Twitter rằng“ những tin đồn đều là sai sự thật, chúng tôi chỉ chiến đấu chống lại IS, trong tuần này chúng tôi thực hiện 22 vụ tấn công".
trước đây gọi là Key Resolve, giờ đây sẽ được đặt tên là' Dong Maeng' và sẽ được tổ
Mỹ và Hàn Quốc từng cho hủy hoặc giảm quy mô các cuộc tập trận chung như Đại bàng non( Foal Eagle), Giải phép then chốt( Key Resolve) và Người bảo vệ tự do Ulchi( Ulchi Freedom Guardian) tiếp sau hội nghị thượng đỉnh liên Triều ở làng biên giới Panmunjom tháng 4/ 2018 và hội nghị thượng đỉnh Mỹ- Triều đầu tiên ở Singapore vào tháng 6 cùng năm.