Examples of using Robot công nghiệp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sản xuất chất bán dẫn, robot công nghiệp và quy trình lên men.
Đầu tiên, nhóm nghiên cứu đã phát triển phần mềm giúp kiểm soát các cánh tay robot công nghiệp.
Tuy nhiên, trong thời gian đó, có rất nhiều công ty làm việc trên các phiên bản khiêm tốn hơn của cách tiếp cận dựa trên dịch vụ đối với robot công nghiệp.
Vào tháng 10 năm 2018, Liên đoàn Robot quốc tế( IFR) đã công bố báo cáo thường niên về tình trạng của thị trường robot công nghiệp trên toàn thế giới.
Ông cũng lưu ý rằng Nhật Bản đã vượt qua cả hai quốc gia này trong lĩnh vực robot công nghiệp.
Ví dụ, Đức và Nhật Bản mỗi nước có sáu nhà sản xuất robot công nghiệp lớn, trong khi Hoa Kỳ, nước đang già đi nhanh chóng, chỉ có một.
Robot công nghiệp được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ đơn lẻ
Một cánh tay robot công nghiệp làm tăng tốc độ của quá trình sản xuất và độ chính xác.
Robot công nghiệp được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ đơn lẻ và đã được tách ra khỏi con người.
Ngoài ra, các hệ thống này sử dụng robot công nghiệp thay cho công nhân,
Là một trong những nhà sản xuất robot công nghiệp lớn nhất thế giới, Yaskawa Electric có
Trung Quốc là nước sản xuất robot công nghiệp lớn nhất thế giới trong 3 năm qua, chiếm 25% mức sản xuất toàn cầu.
Trong khi Nhật Bản đã là đất nước sản xuất robot công nghiệp hàng đầu, thì Groove X đang cố gắng mở rộng thị trường mới đó là robot hộ gia đình.
Để dễ dàng và hiệu quả khi lập trình một robot công nghiệp thực hiện cùng một nhiệm vụ, nhiều biến số phải bị hạn chế hoặc loại bỏ.
Các công ty sản xuất robot công nghiệp chính là Fanuc
Một robot công nghiệp trong tình huống tương tự có thể sẽ cần một sự thay thế hoàn toàn.
Các công ty nước ngoài kiểm soát hơn 60% thị trường robot công nghiệp của Trung Quốc.
Vingroup cho biết các lĩnh vực nghiên cứu chính của VinTech Hàn Quốc bao gồm robot công nghiệp, giám sát và kiểm soát, LCD và công nghệ pin.