Examples of using Sơ tán tới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
những vùng bị sóng thần tấn công, cũng như tại nhà máy hạt nhân Onagawa, nơi họ được sơ tán tới.
cũng như tại nhà máy hạt nhân Onagawa, nơi họ được sơ tán tới.
vô hiệu hóa hàng chục quả mìn trên lối vào chính tới thị trấn Hour Binfseh do phiến quân bỏ lại trước khi chúng sơ tán tới miền Bắc Syria.
Khoảng 310.000 người đã được sơ tán tới trung tâm khẩn cấp.
Nhắc lại, tù nhân đang được sơ tán tới Bệnh viện Ayandegan.
Khoảng 1.700- 1.900 người đã được sơ tán tới những nơi an toàn.
Họ đã được sơ tán tới các trung tâm y tế Shaare Zedek ở Jerusalem.
Họ đã được sơ tán tới các trung tâm y tế Shaare Zedek ở Jerusalem.
Hơn 40 người trong chung cư đã được sơ tán tới trường học gần đó.
Những cư dân mất nhà cửa đã được sơ tán tới trường học gần đó.
Hơn một trăm người dân trong khu vực đã được sơ tán tới một trường học địa phương.
Vào ngày 13 tháng 05, gia đình Hoàng gia Hà Lan sơ tán tới Luân Đôn, Vương quốc Anh.
Hơn 600 người đã được sơ tán tới các địa điểm an toàn trong khi hơn 120 căn nhà bị hư hại.
Hơn 600 người đã được sơ tán tới các địa điểm an toàn trong khi hơn 120 căn nhà bị hư hại.
Gần 75.000 người ở các quận huyện bị ảnh hưởng nặng nhất đã được sơ tán tới các khu lều bạt.
Các cảnh báo lũ quét, sạt lở đất, bão lớn buộc hàng ngàn người phải sơ tán tới nơi có địa hình cao hơn.
khoảng 70% người tị nạn sơ tán tới Đức từ cuộc chiến tranh vào những năm 1990 đã trở về quê hương.
Theo bà Merkel, khoảng 70% người tị nạn sơ tán tới Đức từ cuộc chiến tranh vào những năm 1990 đã trở về quê hương.
đã được sơ tán tới Holsworthy, Devon trong Thế chiến thứ hai,
đã được sơ tán tới Holsworthy, Devon trong Thế chiến thứ hai,