Examples of using Số pi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thay vì theo bảng chữ cái, anh ấy liếm theo số pi.
Tính toán đầu tiên của số pi được thực hiện bởi Archimedes xứ Syracuse( 287- 212 tCN).
Những người say mê toán học sẽ kỉ niệm ngày số Pi, rơi vào ngày 14 tháng 3 để tôn vinh những chữ số đầu tiên của tỉ số nổi tiếng ấy: 3,14.
Số Pi đã được biết đến cách đây khoảng 4.000 năm,
Ngoài ra, mối quan hệ giữa số Pi() và số Phi()
Như bây giờ là với tôi số pi là một thứ cực kỳ đẹp và duy nhất tuyệt đối.
Tính toán đầu tiên của số pi được thực hiện bởi Archimedes xứ Syracuse( 287- 212 tCN).
Hãy nêu giá trị thực sự của số Pi với càng nhiều số thập phân càng tốt.
chính số pi là lý do khiến tôi yêu nó.
Hóa ra, vấn đề này không có đáp án vì bản chất của số pi, nhưng đó lại là một câu chuyện khác.
Số pi cũng xuất hiện như là tỉ số
Số Pi, được ký hiệu bằng chữ Hy Lạp π- phát âm là‘ chiếc bánh', là một trong những hằng số phổ biến nhất trong tất cả toán học.
Ainan có thể đọc số Pi đến 518 chữ số thập phân và viết bảng tuần hoàn theo trái tim.
Và năm 1882, Ferdinand von Lindermann chứng minh rằng số Pi không phải là số đại số. .
Tôi đã có quyển sách đầu tiên của mình về số pi khi tôi 14 tuổi
Ngày nay, chúng ta thử tốc độ của máy tính bằng cách cho chúng tính số pi, và máy tính lượng tử đã có thể tính số pi đến hai ngàn triệu triệu chữ số. .
nhờ đó ông đã tìm được giá trị gần đúng của số pi ở khoảng giữa hai phân số 3 10/ 71
Xa hơn nữa thì người Ai Cập cổ đại và người Babylon cũng đã biết giá trị gần đúng của số pi, trong khi đó thì một phiên bản khác cũng xuất hiện trong Kinh thánh.
Jones đã khởi đầu nghiên cứu đề tài này và ông đã nắm bắt được một cách trực quan sự phức tạp của số pi nhưng thiếu các công cụ phân tích để ông có thể phát triển hơn nữa ý tưởng của mình.