Examples of using Sống trong rừng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày xưa có 1 con chồn đất sống trong rừng.- Không.
Anh ta sống trong rừng.
Tôi sống trong rừng.
Echo là một nữ thần xinh đẹp sống trong rừng.
Nhưng sau đó, anh ta bị những con yêu tinh sống trong rừng phát hiện.
Ngày xưa có 1 con chồn đất sống trong rừng.
Bà ấy sống trong rừng. Đã yêu.
Trừ khi hai bạn sống trong rừng.
Một con Sư tử cruel sống trong rừng.
Có một người sống trong rừng.
Đó hẳn phải là nhà khoa học bí ẩn sống trong rừng.
Bạn sẽ dọn ra khỏi nhà và sống trong rừng?
Cả gia đình sống trong rừng.
Bạn ấy nói bạn ấy muốn em cùng tới sống trong rừng.
Bỏ trốn, sống trong rừng.
các nhà văn hay sống trong rừng.
Còn ai khác sống trong rừng? Được rồi.
Còn ai khác sống trong rừng? Được rồi?
Loài Sinoceratop sống trong rừng mà.
Tôi thực sự muốn là một nhà sư và sống trong rừng.