SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC in English translation

health and well-being
sức khỏe và hạnh phúc
sức khỏe và
sức khỏe và phúc lợi
sức khoẻ và phúc lợi
sức khoẻ và hạnh phúc
khỏe mạnh và hạnh phúc
y tế và phồn thịnh
sức khỏe và sự thịnh vượng
y tế và phúc lợi
health and happiness
sức khỏe và hạnh phúc
sức khoẻ và hạnh phúc
sức khoẻ và niềm vui
sức khỏe và niềm vui
health and wellbeing
sức khỏe và phúc lợi
sức khỏe và hạnh phúc
sức khoẻ và phúc lợi
sức khoẻ và hạnh phúc
sức khỏe và an sinh
healthy and happy
khỏe mạnh và hạnh phúc
lành mạnh và hạnh phúc
khỏe mạnh và vui vẻ
sức khỏe và hạnh phúc
khoẻ mạnh và hạnh phúc
vui vẻ và lành mạnh
khoẻ mạnh và vui vẻ
health and welfare
sức khỏe và phúc lợi
y tế và phúc lợi
sức khoẻ và phúc lợi
sức khỏe và hạnh phúc
sức khỏe và an sinh
y tế và phúc lợi xã hội
sức khỏe và lợi ích
y tế và an sinh xã hội

Examples of using Sức khỏe và hạnh phúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chúng cần nó để duy trì sức khỏe và hạnh phúc.
they need it to remain healthy and happy.
dịch vụ sức khỏe và hạnh phúc,….
Psychiatry, Health and Welfare Services.
Đây là một tin tuyệt vời, như một đời sống tình dục thỏa mãn đã được tìm thấy là quan trọng cho sức khỏe và hạnh phúc, bất kể tuổi tác.
This is great news, as a satisfying sex life has been found to be important for health and wellbeing, regardless of age.
bạn đã phá hoại sức khỏe và hạnh phúc của con ngỗng.
get the golden egg, you undermine the health and welfare of the goose.
Mặc dù chó không hoạt động quá mức, Chows vẫn cần tập thể dục thường xuyên để giữ sức khỏe và hạnh phúc.
While not overly active dogs, Chows still need routine exercise to stay healthy and happy.
Sức khỏe ngày lễ: Làm thế nào để giữ sức khỏe và hạnh phúc trong những ngày lễ.
Holiday Health: How to Stay Healthy and Happy Over the Holidays.
Hiệu suất, sức khỏe và hạnh phúc được tạo lập trên cơ sở quản trị năng lượng thông minh.
Performance, health, and happiness are grounded in the skilful management of energy.
Công việc tạo ra năng lượng, sức khỏe và hạnh phúc đồng thời giúp làm chệch hướng căng thẳng căng thẳng.
The work begets energy, health, and happiness while also helping to deflect tension and stress.
Nhiều quốc gia thực hiện các phong tục thực phẩm với ước nguyện mang lại may mắn, sức khỏe và hạnh phúc trước sau khi đồng hồ điểm nửa đêm.
Many cultures have customs designed to bring in luck, health, and happiness before and after the clock strikes midnight.
Trong cuộc sống của con người, không có điều gì quan trọng hơn sức khỏe và hạnh phúc.
In human life, nothing is more important than happiness and health.
để Ngài làm cái công việc mang đến cho bạn niềm vui, sức khỏe và hạnh phúc.
make personal contact with the power of God, to let Him do the work of bringing you joy, health, and happiness.
Ngoài ra, họ cũng là một công cụ tuyệt vời để thúc đẩy hạnh phúc, sức khỏe và hạnh phúc.
In addition, they're a marvelous tool for promoting happiness, health, and well-being.
Nhân ngày 20/ 11, chúng con kính chúc cô toàn thể các thầy cô giáo trong trường sức khỏe và hạnh phúc.
On the occasion of November 20th, I wish you and all the teachers in the school happiness, health and success in life.
Không có những thứ hay trường hợp tiêu cực có thể ngăn cản một người cuối cùng để đạt được sức khỏe và hạnh phúc.
There is no such thing as a negative circumstance which is bad enough that it prevents a person from eventually achieving happiness and health.
Tư duy tích cực từ lâu đã được hoan nghênh như là một con đường để dẫn đến thành công, sức khỏe và hạnh phúc.
Positive thinking has long been hailed as a route to success, health, and happiness.
Cảm giác thuộc về một cộng đồng lớn cải thiện động lực, sức khỏe và hạnh phúc của ta.
A sense of belonging to a greater community improves motivation, health, and happiness.
Tác giả George Lakey giải thích lý do tại sao Scandinavia đứng đầu danh sách thế giới về sự bình đẳng, sức khỏe và hạnh phúc.
Author George Lakey explains why Scandinavia tops world lists for equality, health, and happiness.
còn tăng trưởng sự nghiệp cá nhân, sức khỏe và hạnh phúc.
only promotes social progress, but personal career growth, health, and happiness.
lợi ích cho sức khỏe và hạnh phúc của bạn sẽ là hữu hình xứng đáng.
but the benefits to your health and well-being will be tangible and worth the work it takes to quit.
sức khỏe và hạnh phúc của trẻ em đến đầu tiên,
Because the health and happiness of the children comes first,
Results: 744, Time: 0.062

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English