SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHÚA in English translation

the presence of the lord
sự hiện diện của chúa
sự hiện diện của đức chúa trời
mặt chúa
the presence of christ
sự hiện diện của chúa kitô
sự hiện diện của đấng christ
sự hiện diện của đức kitô
the existence of god
sự hiện hữu của thiên chúa
sự tồn tại của chúa
sự hiện hữu của thượng đế
sự tồn tại của thượng đế
sự hiện hữu của gót
sự tồn tại của đức chúa trời
sự hiện hữu của đức chúa trời
sự tồn tại của thần
sự hiện hữu của ðức chúa trời
sự hiện diện của chúa
the presence of jesus
sự hiện diện của chúa giêsu
sự hiện diện của chúa jêsus
sự hiện diện của jesus
hiện diện của chúa jesus
sự hiện diện của đức giêsu

Examples of using Sự hiện diện của chúa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Căn phòng tràn đầy sự hiện diện của Chúa.
The room was filled with God's presence.
Căn phòng tràn đầy sự hiện diện của Chúa.
The room was thick with God's presence.
Từ sự hiện diện của Chúa, tôi đã thấy ánh hào quang.
Presence Of God(from The Light the Dead See).
Từ chối sự hiện diện của chúa.
The absence of God's presence.
Hãy Chúc Tụng Sự Hiện Diện của Chúa!
Be blessed today in God's presence!
Chủ đề: Sự Hiện Diện Của Chúa.
Themes: presence of God.
Công Nhận Sự Hiện Diện Của Chúa.
It denotes the presence of God.
Nỗi Cô Đơn Và Sự Hiện Diện Của Chúa.
Solitude and the Presence of God.
Bài 35- Sự Hiện Diện Của Chúa.
Revelation 15- The presence of God.
Chủ đề: Sự Hiện Diện Của Chúa.
Theme: the presence of God.
Sự hiện diện của Chúa và quà tặng của Chúa là một
Wherefore God's existence and God's essence are one
Xin giúp đỡ con biết ý thức hơn sự hiện diện của Chúa.
Be encouraged as you become more aware of God's presence.
Bị đánh tả tơi và dường như vắng bóng sự hiện diện của Chúa.
It is dark and empty of the Lord's presence.
Trái tim tôi thật đói khát sự hiện diện của Chúa.
I am just hungry for the Presence of God.
Không một ai có thể xa rời sự hiện diện của Chúa.
Nobody can truly run away from the presence of God.
được ngập tràn trong sự hiện diện của Chúa.
I felt transported into God's presence.
Xin giữ con an toàn trong sự hiện diện của Chúa.
Stay secure in the God's presence in the future.
Trái tim tôi thật đói khát sự hiện diện của Chúa.
My heart was hungry for God's presence.
Và em nói với Mẹ:" Ðây cũng là sự hiện diện của Chúa".
I, also, belong in the presence of Jesus.”.
Điều gì có thể ngăn cản chúng ta khỏi sự hiện diện của Chúa?
What's keeping you out of the Presence of God?
Results: 589, Time: 0.0488

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English