sự hiện diện của ngàisự hiện diệnsự hiện diện của ôngsự hiện diện của ngườimặt ngàisự có mặt của ôngdiện của ngàihiện của hắnsự có mặt của anh ấyvới sự hiện diện của anh ta
sự tồn tại của mìnhcuộc sốngsự hiện hữu của ngườisự hiện hữu của ngàisự hiện hữu của mìnhsự hiện diện của ngàisự hiện hữu của anh tacủa mình trong sựhiện hữu ông
Examples of using
Sự hiện diện của người
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Mặc dù vậy, khi Siv Mubarak cưỡi một chiếc xe đạp đi xe đến công viên, sự hiện diện của người được khá ngạc nhiên và Ấn tượng.
Even so, when Sifrak rode the bike to the park for a ride, the presence of people are quite surprised and admired.
Thiên Chúa đặt Thần Khí của Người trong chúng ta, để chúng ta có thể được tràn đầy niềm vui về sự hiện diện của Người, niềm vui của sự thờ phượng đích thật,
The Lord puts His Holy Spirit within us that we may be filled with the joy of His presence, the joy of true worship, and the joy of selfless giving
Carl Sagan rất hữu ích khi đề nghị rằng để xua tan những hồ nghi về sự hiện diện của Người," Thiên Chúa có thể ghi khắc Mười Điều Răn trên mặt trăng.".
Dinesh D'Souza-“Carl Sagan helpfully suggests that in order to dispel all doubts about His existence,‘God could have engraved the Ten Commandments on the moon.'.
Một số người đang chờ đợi sự trở lại của Chúa Giêsu đến nỗi mà họ không nhìn thấy sự hiện diện của Người ở giữa chúng ta, trong các sự kiện và mối lo lắng hằng ngày của chúng ta.
Some await the coming of Jesus so much that they do not see His presence among us in our daily concerns and events.
Ánh sáng và ân sủng” của Thiên Chúa mở rộng tâm trí và tâm hồn của chúng ta ra với sự hiện diện của Người và giúp chúng ta nhìn thấy Người trong một ánh sáng mới và đầy cảm hứng kính tôn.
The“light and grace” of God open our minds and our hearts to his presence and help us to see him in a new and awe-inspiring light.
Thiên Chúa dựng nên chúng ta với khả năng cảm nhận sự hiện diện của Người, để hiểu được những bí ẩn của Người, và có mối quan hệ với Người dựa trên tình yêu.
God created us with the capacity to sense his presence, to understand his mysteries, and to have a relationship with him based on love.
Người đã cho đi mọi sự để bạn tìm được sự an ủi và nghỉ ngơi, khích lệ và phấn khởi trong sự hiện diện của Người, hệt như bạn có thể gặp được nơi một người bạn thân nhất trên mặt đất.
He gave everything so that you could find rest and comfort, encouragement and inspiration, in his presence, just as you find with your best friend on earth.
Chúng ta biết Thiên Chúa yêu thương chúng ta, không những vì đây là giáo huấn của Chúa Giêsu Kitô, mà còn nhờ sự hiện diện của Người giữa chúng ta là bảo chứng lớn lao nhất của tình yêu ấy.
We have come to know that God loves us, not only because this was the constant teaching of Jesus Christ, but because his presence among us is the greatest proof of that love.
lấp đầy bằng sự hiện diện của Người.
purify and fill with his presence.
bổ sung với sự hiện diện của Người.
purify and fill with his presence.
Chúa thực sự ở với chúng ta ngay cả chúng ta không cảm nhận được sự hiện diện của Người.
the Mass reminds us that the Lord is truly with us even though we may not sense His presence.
sự thờ phượng thích hợp và vui hưởng sự hiện diện của Người bây giờ và mãi mãi.
purifies our hearts that we may offer God fitting worship and enjoy his presence both now and forever.
từ bỏ mọi sự, vốn ngăn cản ta cùng nhau tuyên xưng sự hiện diện của Người.
let us once again experience the attraction of his call to leave everything that prevents us from proclaiming together his presence.
chúng ta có thể cảm nhận và khám phá sự hiện diện của Người đang làm việc trong lịch sử.
not a thing of the past, but a present pledge that we can sense and discover his presence at work in history.
không cần trốn lánh sự hiện diện của Người, vì bộ mặt biến dạng do sự xấu hổ, như Adong và Evà sau khi phạm tội.
that need not flee from his presence, its countenance disfigured by shame, as Adam and Eve after the sin.
Trong Mùa Vọng, chúng ta được nhắc nhở chiêm ngưỡng Chúa Kitô và cầu xin sự hiện diện của Người trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta có thể trở nên sâu sắc, sáng suốt hơn và phong phú hơn nhờ ân sủng của Ngài.
During Advent we are reminded to look to Christ and ask for His presence in our life so that we can become deeper, brighter, and richer by His grace.
Có nghĩa rằng, khu vườn được hé lộ ra thông qua sự hiện diện của người tham quan, và khu vườn cũng được cảm thấy thông qua thân thể và trí tưởng tượng của họ.
The garden reveals itself through the presence of the viewer, and the garden is also made sensible(felt) through the body and imagination of the viewer..
sinh kế của chúng chủ yếu phụ thuộc vào sự hiện diện của người trên giường.
they can attack early in the morning, and their life depends largely on the presence of a person in bed.
ở việc ý thức được sự hiện diện của Người.
on the contemplation of his life and on the awareness of his presence….
không cảm thấy cần sự hiện diện của Người và tình bạn an ủi của Người..
more than three days, without praying, without read the Gospel, without feeling the need for his presence and his consoling friendship.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文