Examples of using Sự hiện diện của ngài in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc Chúa mời chúng ta bước vào sự hiện diện của Ngài là có điều kiện,
Cha ơi, hãy giúp chúng con đừng chỉ đi nhà thờ ngày Chúa Nhật, nhưng giúp chúng con nhận ra rằng sự hiện diện của Ngài đi cùng với chúng con bất cứ nơi đâu.
con nhận thức sự hiện diện của Ngài.
nói lên sự hiện diện của Ngài ở giữa chúng ta.
Chúa Thánh Linh ơi, chúng con có thể cảm nhận được sự hiện diện của Ngài bởi vì Ngài là có thật.
Vào giờ phút cuối ngày, con xin tạ ơn Chúa vì sự hiện diện của Ngài trong suốt một ngày qua.
Chúng ta phải có một trái tim thuần khiết, một trái tim trong sạch chứa đầy sự hiện diện của Ngài.
Các nan đề của chúng ta xuất hiện khi chúng ta từ chối đặt lòng tin cậy mình vào một thực tế có sự hiện diện của Ngài.
chúng ta luôn luôn có sự hiện diện của Ngài.
cảm ơn vì sự hiện diện của Ngài.
Hôm nay là một ngày tuyệt vời đối với chúng tôi vì chúng tôi rất vinh dự bởi sự hiện diện của Ngài.
Giữa những khủng hoảng và cuộc sống thường nhật, nguyện con học cách nương cậy vào sự hiện diện của Ngài, vì biết rằng Ngài đang bước cùng con.
Hãy nên thánh bằng cách trở thành dấu chỉ hữu hình của tình yêu Thiên Chúa và sự hiện diện của Ngài bên cạnh chúng ta.
Hôm nay là một ngày tuyệt vời đối với chúng tôi vì chúng tôi rất vinh dự bởi sự hiện diện của Ngài.
những ai đang khao khát sự hiện diện của Ngài.
Thánh vịnh 139 nói rằng chúng ta không thể thoát khỏi sự hiện diện của Ngài.
không hề nhận ra sự Hiện diện của Ngài.
không ý thức sự hiện diện của Ngài.